Chi Hành
From Wikipedia, the free encyclopedia
Chi Hành (danh pháp khoa học: Allium) là chi thực vật có hoa một lá mầm gồm hành tây, tỏi, hành lá, hẹ tây, tỏi tây, hành tăm cùng hàng trăm loài cây dại khác.
Chi Hành | |
---|---|
![]() Allium sativum[1] | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocots |
Bộ (ordo) | Asparagales |
Họ (familia) | Alliaceae |
Chi (genus) | Allium L. |
Loài điển hình | |
Allium sativum L. | |
Phân chi | |
xem văn bản | |
Danh pháp đồng nghĩa[2] | |
Đồng nghĩa
|
Tên chi Allium là một từ tiếng Latin nghĩa là "tỏi". [3] Linnaeus mô tả chi Allium năm 1753. Vài nguồn nhắc đến từ αλεω (aleo, để tránh) trong tiếng Hy Lạp.[4] Nhiều loài Allium đã được trồng từ thời xa xưa và khoảng một tá loài là cây trồng, và rau ăn quan trọng; một số lớn hơn là cây cảnh.[4][5] Tranh giới loài của chi Allium không rõ ràng và việc phân loại chính xác còn chưa thống nhất. Ước tính số loài ít nhất là 260,[6] và cao nhất là 979.[7] Most authorities accept about 750 species.[8] Loài điển hình là Allium sativum.[9]
Trong hệ thống phân loại APG III, Allium được đặt trong phân họ Allioideae (được đây là họ Alliaceae) của họ Amaryllidaceae.[10] Trong vài hệ trống phân loại khác, Allium thuộc về Liliaceae.[4][5][11][12][13]
Allium là một trong năm mươi bảy chi thực vật có hoa với hơn 500 loài.[14]
Phân loại
Phân chi
Ba nhánh và mười lăm phân chi được thể hiện trong hệ thống phân loại của Friesen et al. (2006)[15] và Li (2010).[16] (số đoạn/số loài)
- Nhánh một
- Nectaroscordum (Lindl.) Asch. et Graebn điển hình: Allium siculum (1/3)
- Microscordum (Maxim.) N. Friesen điển hình: Allium monanthum (1/1)
- Amerallium Traub điển hình: Allium canadense (12/135)
- Nhánh hai
- Caloscordum (Herb.) R. M. Fritsch điển hình: Allium neriniflorum (1/3)
- Anguinum (G. Don ex Koch) N. Friesen điển hình: Allium victorialis (1/12)
- Porphyroprason (Ekberg) R. M. Fritsch điển hình: Allium oreophilum (1/1)
- Vvedenskya (Kamelin) R. M. Fritsch điển hình: Allium kujukense (1/1)
- Melanocrommyum (Webb et Berth.) Rouy điển hình: Allium nigrum (15/140)
- Nhánh ba
- Butomissa (Salisb.) N. Friesen điển hình: Allium ramosum (2/4)
- Cyathophora R. M. Fritsch điển hình: Allium cyathophorum (3/5)
- Rhizirideum (G. Don ex Koch) Wendelbo s.s điển hình: Allium senescens (5/37)
- Allium L. điển hình: Allium sativum (15/300)
- Reticulatobulbosa (Kamelin) N. Friesen điển hình: Allium lineare (5/80)
- Polyprason Radic điển hình: Allium moschatum (4/50)
- Cepa (Mill.) Radic ́ điển hình: Allium cepa (5/30)
Một số loài

- Allium acuminatum - hành dại, hành hoa tím
- Allium altaicum (đồng nghĩa: A. ceratophyllum, A. fistulosum, A. microbulbum, A. sapidissimum): Hành Altai
- Allium altyncolicum
- Allium amethystinum
- Allium ampeloprasum
- Allium anceps - hành hai lá
- Allium angulosum - tỏi chuột
- Allium atrorubens - tỏi đỏ
- Allium campanulatum
- Allium canadense - tỏi Canada
- Allium cepa - hành tây
- Allium cepiforme hay Allium ascalonicum - hành thơm
- Allium chinense — kiệu
- Allium neapolitanum - tỏi trắng
- Allium nevii - tỏi Nevius
- Allium nigrum - tỏi đen
- Allium oleraceum - tỏi đồng
- Allium oschaninii - hẹ tây, kiệu vỏ xám
- Allium ramosum - hẹ
- Allium sativum - tỏi
- Allium schoenoprasum - hành tăm
- Allium scorodoprasum
- Allium triquetrum - tỏi ba nhánh
- Allium tuberosum - hẹ bông
- Allium ursinum - tỏi gấu, tỏi hoang
- Allium vineale - tỏi hoang
Xem thêm Danh sách các loài hành.
Tham khảo
Liên kết ngoài
Wikiwand - on
Seamless Wikipedia browsing. On steroids.