Remove ads
From Wikipedia, the free encyclopedia
Giải cầu lông đơn nữ tại Thế vận hội Mùa hè 2020 đã diễn ra từ ngày 24 tháng 7 đến ngày 2 tháng 8 năm 2021 tại Musashino Forest Sports Plaza ở Tokyo. Tổng cộng có 43 vận động viên từ 37 quốc gia đang thi đấu.
Đơn nữ tại Thế vận hội lần thứ XXXII | |||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Địa điểm | Musashino Forest Sports Plaza | ||||||||||||
Thời gian | 24 tháng 7 – 1 tháng 8 năm 2021 | ||||||||||||
Số vận động viên | 43 từ 37 quốc gia | ||||||||||||
Người đoạt huy chương | |||||||||||||
| |||||||||||||
Giải đấu được tổ chức trong khoảng thời gian 10 ngày, với 9 ngày thi đấu và 1 ngày mở cửa.[1][2]
P | Vòng sơ loại | R | Vòng 16 đội | QF | Tứ kết | SF | Bán kết | M | Tranh huy chương vàng |
Ngày | 24 thg7 | 25 thg7 | 26 thg7 | 27 thg7 | 28 thg7 | 29 thg7 | 30 thg7 | 31 thg7 | 1 thg8 | 2 thg8 | ||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Nội dung | S | T | S | T | S | T | S | T | S | T | S | T | S | C | S | T | C | T | C | T |
Đơn nữ | P | R | QF | SF | M |
Tổng cộng có 14 vận động viên được trao hạt giống.
|
|
Vòng bảng được thi đấu từ ngày 24 đến ngày 28 tháng 7. Đội thắng của mỗi bảng đã giành quyền vào vòng đấu loại trực tiếp.
VT | Đội | ST | T | B | VT | VB | HS | ĐT | ĐB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Chen Yufei (CHN) | 2 | 2 | 0 | 4 | 0 | +4 | 84 | 31 | +53 | 2 | Giành quyền vào tứ kết |
2 | Neslihan Yiğit (TUR) | 2 | 1 | 1 | 2 | 2 | 0 | 65 | 52 | +13 | 1 | |
3 | Doha Hany (EGY) | 2 | 0 | 2 | 0 | 4 | −4 | 18 | 84 | −66 | 0 |
Ngày | Thời lượng | Vận động viên 1 | Tỷ số | Vận động viên 2 | Set 1 | Set 2 | Set 3 |
---|---|---|---|---|---|---|---|
25 tháng 7 | 11:20 | Chen Yufei | 2–0 Lưu trữ 2021-07-26 tại Wayback Machine | Doha Hany | 21–5 | 21–3 | |
27 tháng 7 | 11:20 | Neslihan Yiğit | 2–0 Lưu trữ 2021-07-27 tại Wayback Machine | Doha Hany | 21–5 | 21–5 | |
28 tháng 7 | 12:20 | Chen Yufei | 2–0 Lưu trữ 2021-07-28 tại Wayback Machine | Neslihan Yiğit | 21–14 | 21–9 |
VT | Đội | ST | T | B | VT | VB | HS | ĐT | ĐB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | An Se-young (KOR) | 2 | 2 | 0 | 4 | 0 | +4 | 84 | 30 | +54 | 2 | Giành quyền vào vòng sơ loại |
2 | Clara Azurmendi (ESP) | 2 | 1 | 1 | 2 | 2 | 0 | 63 | 54 | +9 | 1 | |
3 | Dorcas Ajoke Adesokan (NGR) | 2 | 0 | 2 | 0 | 4 | −4 | 21 | 84 | −63 | 0 |
Ngày | Thời lượng | Vận động viên 1 | Tỷ số | Vận động viên 2 | Set 1 | Set 2 | Set 3 |
---|---|---|---|---|---|---|---|
24 tháng 7 | 20:00 | An Se-young | 2–0 Lưu trữ 2021-07-28 tại Wayback Machine | Clara Azurmendi | 21–13 | 21–8 | |
26 tháng 7 | 12:00 | Dorcas Ajoke Adesokan | 0–2 Lưu trữ 2021-07-25 tại Wayback Machine | Clara Azurmendi | 10–21 | 2–21 | |
27 tháng 7 | 19:20 | An Se-young | 2–0 Lưu trữ 2021-07-28 tại Wayback Machine | Dorcas Ajoke Adesokan | 21–3 | 21–6 |
VT | Đội | ST | T | B | VT | VB | HS | ĐT | ĐB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Busanan Ongbamrungphan (THA) | 2 | 2 | 0 | 4 | 0 | +4 | 84 | 41 | +43 | 2 | Giành quyền vào vòng sơ loại |
2 | Kristin Kuuba (EST) | 2 | 1 | 1 | 2 | 2 | 0 | 70 | 74 | −4 | 1 | |
3 | Daniela Macías (PER) | 2 | 0 | 2 | 0 | 4 | −4 | 45 | 84 | −39 | 0 |
Ngày | Thời lượng | Vận động viên 1 | Tỷ số | Vận động viên 2 | Set 1 | Set 2 | Set 3 |
---|---|---|---|---|---|---|---|
24 tháng 7 | 09:40 | Busanan Ongbamrungphan | 2–0 Lưu trữ 2021-07-25 tại Wayback Machine | Daniela Macías | 21–4 | 21–9 | |
26 tháng 7 | 18:00 | Kristin Kuuba | 2–0 Lưu trữ 2021-07-25 tại Wayback Machine | Daniela Macías | 21–19 | 21–13 | |
27 tháng 7 | 18:40 | Busanan Ongbamrungphan | 2–0 Lưu trữ 2021-07-25 tại Wayback Machine | Kristin Kuuba | 21–16 | 21–12 |
VT | Đội | ST | T | B | VT | VB | HS | ĐT | ĐB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Okuhara Nozomi (JPN) (H) | 2 | 2 | 0 | 2 | 0 | +2 | 84 | 43 | +41 | 2 | Giành quyền vào vòng sơ loại |
2 | Evgeniya Kosetskaya (ROC) | 2 | 1 | 1 | 2 | 2 | 0 | 65 | 77 | −12 | 1 | |
3 | Yvonne Li (GER) | 2 | 0 | 2 | 0 | 4 | −4 | 56 | 85 | −29 | 0 |
Ngày | Thời lượng | Vận động viên 1 | Tỷ số | Vận động viên 2 | Set 1 | Set 2 | Set 3 |
---|---|---|---|---|---|---|---|
25 tháng 7 | 11:20 | Okuhara Nozomi | 2–0 Lưu trữ 2021-07-27 tại Wayback Machine | Yvonne Li | 21–17 | 21–4 | |
26 tháng 7 | 10:00 | Evgeniya Kosetskaya | 2–0 Lưu trữ 2021-07-25 tại Wayback Machine | Yvonne Li | 22–20 | 21–15 | |
28 tháng 7 | 10:20 | Okuhara Nozomi | 2–0 Lưu trữ 2021-07-27 tại Wayback Machine | Evgeniya Kosetskaya | 21–6 | 21–16 |
VT | Đội | ST | T | B | VT | VB | HS | ĐT | ĐB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Michelle Li (CAN) | 2 | 2 | 0 | 4 | 0 | +4 | 84 | 51 | +33 | 2 | Giành quyền vào vòng sơ loại |
2 | Martina Repiská (SVK) | 2 | 1 | 1 | 2 | 2 | 0 | 76 | 73 | +3 | 1 | |
3 | Nikté Sotomayor (GUA) | 2 | 0 | 2 | 0 | 4 | −4 | 48 | 84 | −36 | 0 |
Ngày | Thời lượng | Vận động viên 1 | Tỷ số | Vận động viên 2 | Set 1 | Set 2 | Set 3 |
---|---|---|---|---|---|---|---|
25 tháng 7 | 12:00 | Michelle Li | 2–0 Lưu trữ 2021-07-25 tại Wayback Machine | Nikté Sotomayor | 21–8 | 21–9 | |
26 tháng 7 | 18:40 | Martina Repiská | 2–0 Lưu trữ 2021-07-26 tại Wayback Machine | Nikté Sotomayor | 21–19 | 21–12 | |
28 tháng 7 | 11:00 | Michelle Li | 2–0 Lưu trữ 2021-07-28 tại Wayback Machine | Martina Repiská | 21–18 | 21–16 |
VT | Đội | ST | T | B | VT | VB | HS | ĐT | ĐB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | He Bingjiao (CHN) | 2 | 2 | 0 | 4 | 0 | +4 | 84 | 23 | +61 | 2 | Giành quyền vào vòng sơ loại |
2 | Sorayya Aghaei (IRI) | 2 | 1 | 1 | 2 | 2 | 0 | 56 | 63 | −7 | 1 | |
3 | Fathimath Nabaaha Abdul Razzaq (MDV) | 2 | 0 | 2 | 0 | 4 | −4 | 30 | 84 | −54 | 0 |
Ngày | Thời lượng | Vận động viên 1 | Tỷ số | Vận động viên 2 | Set 1 | Set 2 | Set 3 |
---|---|---|---|---|---|---|---|
25 tháng 7 | 12:40 | He Bingjiao | 2–0 Lưu trữ 2021-07-25 tại Wayback Machine | Fathimath Nabaaha Abdul Razzaq | 21–6 | 21–3 | |
26 tháng 7 | 11:20 | Sorayya Aghaei | 2–0 Lưu trữ 2021-07-26 tại Wayback Machine | Fathimath Nabaaha Abdul Razzaq | 21–14 | 21–7 | |
28 tháng 7 | 11:00 | He Bingjiao | 2–0 Lưu trữ 2021-07-27 tại Wayback Machine | Sorayya Aghaei | 21–11 | 21–3 |
VT | Đội | ST | T | B | VT | VB | HS | ĐT | ĐB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Beiwen Zhang (USA) | 2 | 2 | 0 | 4 | 0 | +4 | 84 | 38 | +46 | 2 | Giành quyền vào vòng sơ loại |
2 | Marija Ulitina (UKR) | 2 | 1 | 1 | 2 | 2 | 0 | 62 | 76 | −14 | 1 | |
3 | Fabiana Silva (BRA) | 2 | 0 | 2 | 0 | 4 | −4 | 53 | 85 | −32 | 0 |
Ngày | Thời lượng | Vận động viên 1 | Tỷ số | Vận động viên 2 | Set 1 | Set 2 | Set 3 |
---|---|---|---|---|---|---|---|
25 tháng 7 | 18:00 | Beiwen Zhang | 2–0 Lưu trữ 2021-07-26 tại Wayback Machine | Marija Ulitina | 21–12 | 21–7 | |
26 tháng 7 | 12:40 | Fabiana Silva | 0–2 Lưu trữ 2021-07-26 tại Wayback Machine | Marija Ulitina | 14–21 | 20–22 | |
28 tháng 7 | 10:20 | Beiwen Zhang | 2–0 Lưu trữ 2021-07-27 tại Wayback Machine | Fabiana Silva | 21–9 | 21–10 |
VT | Đội | ST | T | B | VT | VB | HS | ĐT | ĐB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Mia Blichfeldt (DEN) | 2 | 2 | 0 | 4 | 0 | +4 | 84 | 34 | +50 | 2 | Giành quyền vào vòng sơ loại |
2 | Chen Hsuan-yu (AUS) | 2 | 1 | 1 | 2 | 2 | 0 | 83 | 88 | −5 | 1 | |
3 | Linda Zetchiri (BUL) | 2 | 0 | 2 | 1 | 4 | −3 | 59 | 104 | −45 | 0 |
Ngày | Thời lượng | Vận động viên 1 | Tỷ số | Vận động viên 2 | Set 1 | Set 2 | Set 3 |
---|---|---|---|---|---|---|---|
25 tháng 7 | 14:00 | Mia Blichfeldt | 2–0 Lưu trữ 2021-07-25 tại Wayback Machine | Chen Hsuan-yu | 21–7 | 21–14 | |
27 tháng 7 | 13:20 | Linda Zetchiri | 1–2 Lưu trữ 2021-07-25 tại Wayback Machine | Chen Hsuan-yu | 16–21 | 22–20 | 8–21 |
28 tháng 7 | 09:40 | Mia Blichfeldt | 2–0 Lưu trữ 2021-07-27 tại Wayback Machine | Linda Zetchiri | 21–10 | 21–3 |
VT | Đội | ST | T | B | VT | VB | HS | ĐT | ĐB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | P. V. Sindhu (IND) | 2 | 2 | 0 | 4 | 0 | +4 | 84 | 42 | +42 | 2 | Giành quyền vào vòng sơ loại |
2 | Cheung Ngan Yi (HKG) | 2 | 1 | 1 | 2 | 3 | −1 | 82 | 91 | −9 | 1 | |
3 | Ksenia Polikarpova (ISR) | 2 | 0 | 2 | 1 | 4 | −3 | 66 | 99 | −33 | 0 |
Ngày | Thời lượng | Vận động viên 1 | Tỷ số | Vận động viên 2 | Set 1 | Set 2 | Set 3 |
---|---|---|---|---|---|---|---|
25 tháng 7 | 10:40 | P. V. Sindhu | 2–0 Lưu trữ 2021-07-25 tại Wayback Machine | Ksenia Polikarpova | 21–7 | 21–10 | |
27 tháng 7 | 12:40 | Cheung Ngan Yi | 2–1 Lưu trữ 2021-07-25 tại Wayback Machine | Ksenia Polikarpova | 21–12 | 15–21 | 21–16 |
28 tháng 7 | 11:00 | P. V. Sindhu | 2–0 Lưu trữ 2021-07-28 tại Wayback Machine | Cheung Ngan Yi | 21–9 | 21–16 |
VT | Đội | ST | T | B | VT | VB | HS | ĐT | ĐB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Kim Ga-eun (KOR) | 2 | 2 | 0 | 4 | 0 | +4 | 84 | 50 | +34 | 2 | Giành quyền vào vòng sơ loại |
2 | Yeo Jia Min (SGP) | 2 | 1 | 1 | 2 | 2 | 0 | 69 | 59 | +10 | 1 | |
3 | Haramara Gaitan (MEX) | 2 | 0 | 2 | 0 | 4 | −4 | 40 | 84 | −44 | 0 |
Ngày | Thời lượng | Vận động viên 1 | Tỷ số | Vận động viên 2 | Set 1 | Set 2 | Set 3 |
---|---|---|---|---|---|---|---|
24 tháng 7 | 20:40 | Kim Ga-eun | 2–0 Lưu trữ 2021-07-25 tại Wayback Machine | Haramara Gaitan | 21–14 | 21–9 | |
27 tháng 7 | 13:20 | Yeo Jia Min | 2–0 Lưu trữ 2021-07-28 tại Wayback Machine | Haramara Gaitan | 21–7 | 21–10 | |
28 tháng 7 | 09:00 | Kim Ga-eun | 2–0 Lưu trữ 2021-07-27 tại Wayback Machine | Yeo Jia Min | 21–13 | 21–14 |
VT | Đội | ST | T | B | VT | VB | HS | ĐT | ĐB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Yamaguchi Akane (JPN) (H) | 2 | 2 | 0 | 4 | 0 | +4 | 84 | 38 | +46 | 2 | Giành quyền vào vòng sơ loại |
2 | Kirsty Gilmour (GBR) | 2 | 1 | 1 | 2 | 2 | 0 | 69 | 70 | −1 | 1 | |
3 | Mahoor Shahzad (PAK) | 2 | 0 | 2 | 0 | 4 | −4 | 39 | 84 | −45 | 0 |
Ngày | Thời lượng | Vận động viên 1 | Tỷ số | Vận động viên 2 | Set 1 | Set 2 | Set 3 |
---|---|---|---|---|---|---|---|
24 tháng 7 | 09:40 | Yamaguchi Akane | 2–0 Lưu trữ 2021-07-25 tại Wayback Machine | Mahoor Shahzad | 21–3 | 21–8 | |
27 tháng 7 | 14:00 | Kirsty Gilmour | 2–0 Lưu trữ 2021-07-26 tại Wayback Machine | Mahoor Shahzad | 21–14 | 21–14 | |
28 tháng 7 | 09:00 | Yamaguchi Akane | 2–0 Lưu trữ 2021-07-27 tại Wayback Machine | Kirsty Gilmour | 21–9 | 21–18 |
VT | Đội | ST | T | B | VT | VB | HS | ĐT | ĐB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Gregoria Mariska Tunjung (INA) | 2 | 2 | 0 | 4 | 0 | +4 | 84 | 47 | +37 | 2 | Giành quyền vào vòng sơ loại |
2 | Lianne Tan (BEL) | 2 | 1 | 1 | 2 | 2 | 0 | 70 | 56 | +14 | 1 | |
3 | Thet Htar Thuzar (MYA) | 2 | 0 | 2 | 0 | 4 | −4 | 33 | 84 | −51 | 0 |
Ngày | Thời lượng | Vận động viên 1 | Tỷ số | Vận động viên 2 | Set 1 | Set 2 | Set 3 |
---|---|---|---|---|---|---|---|
25 tháng 7 | 10:00 | Gregoria Mariska Tunjung | 2–0 Lưu trữ 2021-07-28 tại Wayback Machine | Thet Htar Thuzar | 21–11 | 21–8 | |
27 tháng 7 | 12:40 | Lianne Tan | 2–0 Lưu trữ 2021-07-27 tại Wayback Machine | Thet Htar Thuzar | 21–6 | 21–8 | |
28 tháng 7 | 09:40 | Gregoria Mariska Tunjung | 2–0 Lưu trữ 2021-07-28 tại Wayback Machine | Lianne Tan | 21–11 | 21–17 |
VT | Đội | ST | T | B | VT | VB | HS | ĐT | ĐB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Ratchanok Intanon (THA) | 1 | 1 | 0 | 2 | 1 | +1 | 61 | 49 | +12 | 1 | Giành quyền vào vòng sơ loại |
2 | Soniia Cheah Su Ya (MAS) | 1 | 0 | 1 | 1 | 2 | −1 | 49 | 61 | −12 | 0 | |
3 | Laura Sárosi (HUN) (Z) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Ngày | Thời lượng | Vận động viên 1 | Tỷ số | Vận động viên 2 | Set 1 | Set 2 | Set 3 |
---|---|---|---|---|---|---|---|
25 tháng 7 | 19:20 | Ratchanok Intanon | Vô hiệu hóa |
Laura Sárosi | |||
27 tháng 7 | 14:00 | Soniia Cheah Su Ya | N/P Lưu trữ 2021-07-25 tại Wayback Machine | Laura Sárosi | Rút lui | ||
28 tháng 7 | 11:40 | Ratchanok Intanon | 2–1 Lưu trữ 2021-07-27 tại Wayback Machine | Soniia Cheah Su Ya | 19–21 | 21–18 | 21–10 |
VT | Đội | ST | T | B | VT | VB | HS | ĐT | ĐB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Đới Tư Dĩnh (TPE) | 3 | 3 | 0 | 6 | 0 | +6 | 126 | 70 | +56 | 3 | Giành quyền vào tứ kết |
2 | Nguyễn Thùy Linh (VIE) | 3 | 2 | 1 | 4 | 2 | +2 | 111 | 89 | +22 | 2 | |
3 | Qi Xuefei (FRA) | 3 | 1 | 2 | 2 | 4 | −2 | 87 | 108 | −21 | 1 | |
4 | Sabrina Jaquet (SUI) | 3 | 0 | 3 | 0 | 4 | −4 | 69 | 126 | −57 | 0 |
Ngày | Thời lượng | Vận động viên 1 | Tỷ số | Vận động viên 2 | Set 1 | Set 2 | Set 3 |
---|---|---|---|---|---|---|---|
24 tháng 7 | 09:00 | Qi Xuefei | 0–2 Lưu trữ 2021-07-25 tại Wayback Machine | Nguyễn Thùy Linh | 11–21 | 11–21 | |
13:00 | Đới Tư Dĩnh | 2–0 Lưu trữ 2021-07-25 tại Wayback Machine | Sabrina Jaquet | 21–7 | 21–13 | ||
26 tháng 7 | 10:00 | Qi Xuefei | 2–0 Lưu trữ 2021-07-25 tại Wayback Machine | Sabrina Jaquet | 21–10 | 21–14 | |
14:00 | Đới Tư Dĩnh | 2–0 Lưu trữ 2021-07-25 tại Wayback Machine | Nguyễn Thùy Linh | 21–16 | 21–11 | ||
28 tháng 7 | 09:00 | Đới Tư Dĩnh | 2–0 Lưu trữ 2021-07-28 tại Wayback Machine | Qi Xuefei | 21–10 | 21–13 | |
09:40 | Nguyễn Thùy Linh | 2–0 Lưu trữ 2021-07-27 tại Wayback Machine | Sabrina Jaquet | 21–8 | 21–17 |
Vòng đấu loại trực tiếp đã diễn ra từ ngày 29 tháng 7 đến ngày 1 tháng 8. Một vòng được tổ chức mỗi ngày. Giai đoạn này là một giải đấu loại trực tiếp với một trận tranh huy chương đồng.[3]
Vòng sơ loại | Tứ kết | Bán kết | Tranh huy chương vàng | ||||||||||||||||||||||||
A1 | Chen Yufei (CHN) | 21 | 21 | ||||||||||||||||||||||||
C1 | An Se-young (KOR) | 18 | 19 | ||||||||||||||||||||||||
C1 | An Se-young (KOR) | 21 | 21 | ||||||||||||||||||||||||
D1 | Busanan Ongbamrungphan (THA) | 15 | 15 | ||||||||||||||||||||||||
A1 | Chen Yufei (CHN) | 21 | 13 | 21 | |||||||||||||||||||||||
G1 | He Bingjiao (CHN) | 16 | 21 | 12 | |||||||||||||||||||||||
E1 | Okuhara Nozomi (JPN) | 21 | 21 | ||||||||||||||||||||||||
F1 | Michelle Li (CAN) | 9 | 7 | ||||||||||||||||||||||||
E1 | Okuhara Nozomi (JPN) | 21 | 13 | 14 | |||||||||||||||||||||||
G1 | He Bingjiao (CHN) | 13 | 21 | 21 | |||||||||||||||||||||||
G1 | He Bingjiao (CHN) | 14 | 9 | ||||||||||||||||||||||||
H1 | Beiwen Zhang (USA) | 21 | 7r | ||||||||||||||||||||||||
A1 | Chen Yufei (CHN) | 21 | 19 | 21 | |||||||||||||||||||||||
P1 | Đới Tư Dĩnh (TPE) | 18 | 21 | 18 | |||||||||||||||||||||||
I1 | Mia Blichfeldt (DEN) | 15 | 13 | ||||||||||||||||||||||||
J1 | P. V. Sindhu (IND) | 21 | 21 | ||||||||||||||||||||||||
J1 | P. V. Sindhu (IND) | 21 | 22 | ||||||||||||||||||||||||
L1 | Yamaguchi Akane (JPN) | 13 | 20 | ||||||||||||||||||||||||
K1 | Kim Ga-eun (KOR) | 17 | 18 | ||||||||||||||||||||||||
L1 | Yamaguchi Akane (JPN) | 21 | 21 | ||||||||||||||||||||||||
J1 | P. V. Sindhu (IND) | 18 | 12 | ||||||||||||||||||||||||
P1 | Đới Tư Dĩnh (TPE) | 21 | 21 | ||||||||||||||||||||||||
M1 | Gregoria Mariska Tunjung (INA) | 12 | 19 | Tranh huy chương đồng | |||||||||||||||||||||||
N1 | Ratchanok Intanon (THA) | 21 | 21 | ||||||||||||||||||||||||
N1 | Ratchanok Intanon (THA) | 21 | 18 | 18 | G1 | He Bingjiao (CHN) | 13 | 15 | |||||||||||||||||||
P1 | Đới Tư Dĩnh (TPE) | 14 | 21 | 21 | J1 | P. V. Sindhu (IND) | 21 | 21 |
Seamless Wikipedia browsing. On steroids.
Every time you click a link to Wikipedia, Wiktionary or Wikiquote in your browser's search results, it will show the modern Wikiwand interface.
Wikiwand extension is a five stars, simple, with minimum permission required to keep your browsing private, safe and transparent.