Vòng sơ loại
Các đội Quần đảo Turks và Caicos, Grenada và Saint Kitts và Nevis đi tiếp vào vòng một do các đối thủ lần lượt là Bahamas, Guyana và Montserrat bỏ cuộc.
Thêm thông tin Barbados, 0–1 ...
Barbados | 0–1 | Antigua và Barbuda |
|
|
|
Đóng
Thêm thông tin Antigua và Barbuda, 0–0 ...
Antigua và Barbuda | 0–0 | Barbados |
|
|
|
Đóng
Antigua và Barbuda thắng với tổng tỉ số 1–0.
Thêm thông tin Quần đảo Cayman, 1–2 ...
Đóng
Thêm thông tin Antille thuộc Hà Lan, 1–0 ...
Đóng
Antille thuộc Hà Lan thắng với tổng tỉ số 3–1.
Thêm thông tin Quần đảo Virgin thuộc Anh, 1–3 ...
Quần đảo Virgin thuộc Anh | 1–3 | Quần đảo Virgin thuộc Mỹ |
|
|
|
Đóng
Thêm thông tin Quần đảo Virgin thuộc Mỹ, 5–0 ...
Quần đảo Virgin thuộc Mỹ | 5–0 | Quần đảo Virgin thuộc Anh |
|
|
|
Đóng
Quần đảo Virgin thuộc Mỹ thắng với tổng tỉ số 8–1.
Vòng một
Các đội đằu bảng, lọt vào vòng chung kết. Haiti không thể góp mặt ở bảng B do bị từ chối nhập cảnh vào Aruba, do đó họ được sắp xếp đá trận play-off với đội đầu bảng B, Suriname. Haiti giành chiến thắng trong trận play-off, tuy nhiên Suriname đi tiếp với tư cách đội nhì xuất sắc nhất cùng Bermuda.
- Bảng A
Trận đấu giữa, Bermuda và Cộng hòa Dominica phải bước vào hiệp phụ sau khi hai đội hòa 1–1 trong 90 phút. Bảng xếp hạng tính cả bàn thắng trong hiệp phụ.[3]
Thêm thông tin 3–1, Quần đảo Virgin thuộc Mỹ ...
Cộng hòa Dominica | 3–1 | Quần đảo Virgin thuộc Mỹ |
|
|
|
Đóng
Thêm thông tin Bermuda, 4–0 ...
Bermuda | 4–0 | Quần đảo Turks và Caicos |
|
|
|
Đóng
Thêm thông tin Bermuda, 4–1 ...
Bermuda | 4–1 | Quần đảo Virgin thuộc Mỹ |
|
|
|
Đóng
Thêm thông tin 5–0, Quần đảo Turks và Caicos ...
Cộng hòa Dominica | 5–0 | Quần đảo Turks và Caicos |
|
|
|
Đóng
Thêm thông tin Quần đảo Virgin thuộc Mỹ, 2–0 ...
Quần đảo Virgin thuộc Mỹ | 2–0 | Quần đảo Turks và Caicos |
|
|
|
Đóng
Thêm thông tin 3–1, Bermuda ...
Cộng hòa Dominica | 3–1 | Bermuda |
|
|
|
Đóng
- Bảng B[4]
Thêm thông tin Suriname, 7–1 ...
Đóng
Thêm thông tin Aruba, 1–2 ...
Đóng
Thêm thông tin Aruba, 0–3 ...
Aruba | 0–3 | Suriname |
|
|
|
Đóng
Playoff
Thêm thông tin Suriname, 0–3 ...
Suriname | 0–3 | Haiti |
|
|
|
Đóng
- Bảng C[5]
Thêm thông tin Saint Kitts và Nevis, 3–2 ...
Saint Kitts và Nevis | 3–2 | Antigua và Barbuda |
|
|
|
Đóng
Thêm thông tin Jamaica, 5–0 ...
Jamaica | 5–0 | Saint Lucia |
|
|
|
Đóng
Thêm thông tin Saint Lucia, 3–2 ...
Saint Lucia | 3–2 | Saint Kitts và Nevis |
|
|
|
Đóng
Thêm thông tin Jamaica, 10–0 ...
Jamaica | 10–0 | Antigua và Barbuda |
|
|
|
Đóng
Thêm thông tin Antigua và Barbuda, 1–2 ...
Antigua và Barbuda | 1–2 | Saint Lucia |
|
|
|
Đóng
Thêm thông tin Jamaica, 11–0 ...
Jamaica | 11–0 | Saint Kitts và Nevis |
|
|
|
Đóng
- Bảng D[6]
Thêm thông tin Saint Vincent và Grenadines, 2–0 ...
Saint Vincent và Grenadines | 2–0 | Dominica |
|
|
|
Đóng
Thêm thông tin Trinidad và Tobago, 10–0 ...
Trinidad và Tobago | 10–0 | Grenada |
|
|
|
Đóng
Thêm thông tin Dominica, 2–2 ...
Dominica | 2–2 | Grenada |
|
|
|
Đóng
Thêm thông tin Trinidad và Tobago, 4–1 ...
Trinidad và Tobago | 4–1 | Saint Vincent và Grenadines |
|
|
|
Đóng
Thêm thông tin Grenada, 0–5 ...
Grenada | 0–5 | Saint Vincent và Grenadines |
|
|
|
Đóng
Thêm thông tin Trinidad và Tobago, 6–0 ...
Trinidad và Tobago | 6–0 | Dominica |
|
|
|
Đóng
Vòng đấu cuối
Trinidad & Tobago là chủ nhà vòng đấu cuối gồm hai bảng đấu.[4] Đội đầu mỗi bảng lọt vào vòng chung kết.
- Bảng A
Thêm thông tin Đội, Đ ...
Đội |
Đ |
Tr |
T |
H |
B |
BT |
BB |
HS |
Trinidad và Tobago |
6 | 2 | 2 | 0 | 0 | 12 | 1 | +11 |
Cộng hòa Dominica |
3 | 2 | 1 | 0 | 1 | 2 | 7 | −5 |
Suriname |
0 | 2 | 0 | 0 | 2 | 1 | 7 | −6 |
Đóng
- Bảng B
Thêm thông tin Đội, Đ ...
Đội |
Đ |
Tr |
T |
H |
B |
BT |
BB |
HS |
Jamaica |
6 | 2 | 2 | 0 | 0 | 10 | 0 | +10 |
Haiti |
3 | 2 | 1 | 0 | 1 | 5 | 3 | +2 |
Bermuda |
0 | 2 | 0 | 0 | 2 | 0 | 12 | −12 |
Đóng