From Wikipedia, the free encyclopedia
Cúp C1 châu Âu 1989–90 là mùa giải thứ 35 của Cúp C1 châu Âu dành cho các câu lạc bộ bóng đá hàng đầu của các liên đoàn bóng đá thuộc UEFA. Trận chung kết diễn ra tại Praterstadion ở Viên vào ngày 23 tháng 5 năm 1990. Trận chung kết diễn ra giữa nhà đương kim vô địch Milan của Ý và câu lạc bộ đã từng hai lần vô địch là Benfica của Bồ Đào Nha. Milan đã bảo vệ thành công danh hiệu của họ với chiến thắng 1–0, giành chiếc cúp vô địch châu Âu lần thứ tư trong lịch sử. Milan vẫn là đội cuối cùng bảo vệ thành công Cúp C1 châu Âu cho đến khi Real Madrid làm lại được điều đó vào năm 2017. Đây là năm cuối cùng lệnh cấm các câu lạc bộ Anh tham gia các giải đấu ở châu Âu có hiệu lực, sau Thảm họa Heysel năm 1985, nên Arsenal bị mất suất tham dự giải. Vì Liverpool đã bị cấm thi đấu thêm một năm nên mùa giải tiếp theo cũng sẽ không có đại diện nào của Anh.
Praterstadion tại Viên tổ chức trận chung kết. | |
Chi tiết giải đấu | |
---|---|
Thời gian | 13 tháng 9 năm 1989 – 23 tháng 5 năm 1990 |
Số đội | 32 |
Vị trí chung cuộc | |
Vô địch | Milan (lần thứ 4) |
Á quân | Benfica |
Thống kê giải đấu | |
Số trận đấu | 61 |
Số bàn thắng | 169 (2,77 bàn/trận) |
Vua phá lưới | Jean-Pierre Papin Romário (6 bàn mỗi người) |
Vòng thứ nhất | Vòng thứ hai | Tứ kết | Bán kết | Chung kết | |||||||||||||||||||||
Milan | 4 | 1 | 5 | ||||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
HJK Helsinki | 0 | 0 | 0 | Milan | 2 | 0 | 2 | ||||||||||||||||||
Real Madrid | 3 | 6 | 9 | Real Madrid | 0 | 1 | 1 | ||||||||||||||||||
Spora Luxembourg | 0 | 0 | 0 | Milan | 0 | 2 | 2 | ||||||||||||||||||
KV Mechelen | 0 | 5 | 5 | KV Mechelen | 0 | 0 | 0 | ||||||||||||||||||
Rosenborg | 0 | 0 | 0 | KV Mechelen | 0 | 4 | 4 | ||||||||||||||||||
Malmö FF | 1 | 1 | 2 | Malmö FF | 0 | 1 | 1 | ||||||||||||||||||
Internazionale | 0 | 1 | 1 | Milan (a) | 1 | 1 | 2 | ||||||||||||||||||
Bayern Munich | 3 | 0 | 3 | Bayern Munich | 0 | 2 | 2 | ||||||||||||||||||
Rangers | 1 | 0 | 1 | Bayern Munich | 3 | 3 | 6 | ||||||||||||||||||
17 Nëntori | 0 | 5 | 5 | 17 Nëntori | 1 | 0 | 1 | ||||||||||||||||||
Sliema Wanderers | 1 | 0 | 1 | Bayern Munich | 2 | 1 | 3 | ||||||||||||||||||
PSV Eindhoven | 3 | 2 | 5 | PSV Eindhoven | 1 | 0 | 1 | ||||||||||||||||||
Lucerne | 0 | 0 | 0 | PSV Eindhoven | 0 | 5 | 5 | ||||||||||||||||||
Steaua București | 4 | 1 | 5 | Steaua București | 1 | 1 | 2 | ||||||||||||||||||
Fram | 0 | 0 | 0 | Milan | 1 | ||||||||||||||||||||
Benfica | 2 | 4 | 6 | Benfica | 0 | ||||||||||||||||||||
Derry City F.C. | 1 | 0 | 1 | Benfica | 2 | 7 | 9 | ||||||||||||||||||
Budapest Honvéd (a) | 1 | 1 | 2 | Budapest Honvéd | 0 | 0 | 0 | ||||||||||||||||||
Vojvodina | 0 | 2 | 2 | Benfica | 1 | 3 | 4 | ||||||||||||||||||
Dnipro | 2 | 1 | 3 | Dnipro | 0 | 0 | 0 | ||||||||||||||||||
Linfield | 1 | 0 | 1 | Dnipro | 2 | 2 | 4 | ||||||||||||||||||
Swarovski Tirol | 6 | 3 | 9 | Swarovski Tirol | 0 | 2 | 2 | ||||||||||||||||||
Omonia | 0 | 2 | 2 | Benfica (a) | 1 | 1 | 2 | ||||||||||||||||||
Marseille | 3 | 1 | 4 | Marseille | 2 | 0 | 2 | ||||||||||||||||||
Brøndby | 0 | 1 | 1 | Marseille | 2 | 1 | 3 | ||||||||||||||||||
AEK Athens | 0 | 5 | 5 | AEK Athens | 0 | 1 | 1 | ||||||||||||||||||
Dynamo Dresden | 1 | 3 | 4 | Marseille | 1 | 3 | 4 | ||||||||||||||||||
CSKA Sofia | 1 | 5 | 6 | CSKA Sofia | 0 | 1 | 1 | ||||||||||||||||||
Ruch Chorzów | 1 | 1 | 2 | CSKA Sofia | 2 | 3 | 5 | ||||||||||||||||||
Sparta Prague | 3 | 2 | 5 | Sparta Prague | 2 | 0 | 2 | ||||||||||||||||||
Fenerbahçe | 1 | 1 | 2 |
Những cầu thủ ghi bàn hàng đầu tại Cúp C1 châu Âu 1989–90 như sau:
Hạng | Tên | Câu lạc bộ | Số bàn |
---|---|---|---|
1 | Jean-Pierre Papin | Marseille | 6 |
Romário | PSV Eindhoven | 6 | |
3 | Mats Magnusson | Benfica | 4 |
Peter Pacult | Swarovski Tirol | 4 | |
Vata | Benfica | 4 | |
6 | John Bosman | KV Mechelen | 3 |
Juul Ellerman | PSV Eindhoven | 3 | |
Lima | Benfica | 3 | |
Ricardo Gomes | Benfica | 3 | |
Franck Sauzée | Marseille | 3 | |
Eduard Son | Dnipro Dnipropetrovsk | 3 | |
Hristo Stoitchkov | CSKA Sofia | 3 | |
Marco van Basten | Milan | 3 | |
Christoph Westerthaler | Swarovski Tirol | 3 |
Seamless Wikipedia browsing. On steroids.
Every time you click a link to Wikipedia, Wiktionary or Wikiquote in your browser's search results, it will show the modern Wikiwand interface.
Wikiwand extension is a five stars, simple, with minimum permission required to keep your browsing private, safe and transparent.