Nhóm chính trị gia tại Hạ viện Hoa Kỳ From Wikipedia, the free encyclopedia
Các lãnh đạo đảng trong Hạ viện Hoa Kỳ được bầu lên bởi các đảng tương ứng riêng của mình trong một cuộc họp kín của đảng. Ngoài Chủ tịch Hạ viện Hoa Kỳ là người được cả Hạ viện Hoa Kỳ bầu lên (tất nhiên là người của đảng đa số tại Hạ viện), còn có hai lãnh đạo đảng nữa là Lãnh đạo Đa số và Lãnh đạo Thiểu số.
Lãnh đạo Đa số tại Hạ viện Hoa Kỳ (House Majority Leader) ứng xử như lãnh đạo của đảng có đa số ghế trong Hạ viện (tính đến tháng 2 năm 2009 có ít nhất 218 thành viên trong 435 ghế). Người này làm việc với Chủ tịch Hạ viện và người phụ trách tổ chức đảng đa số nhằm điều hợp các ý tưởng và duy trì hỗ trợ cho việc làm luật.
Vai trò của Lãnh đạo Đa số đã được định nghĩa qua lịch sử và truyền thống. Viên chức này có nhiệm vụ lên thời biểu cho các dự luật để được cứu xét tại Hạ viện; thảo kế hoạch hàng ngày, hàng tuần và hàng năm cho các chương trình nghị sự về làm luật; tư vấn với các thành viên để đo lường phản ứng của đảng mình; và tổng quát là làm việc để thăng tiến các mục tiêu đề ra của đảng đa số.
Văn phòng của Lãnh đạo Đa số được Chủ tịch Hạ viện David B. Henderson thành lập vào năm 1899 cho Sereno Payne. Henderson thấy có nhu cầu đối với 1 lãnh đạo đảng tại phòng họp Hạ viện riêng biệt với Chủ tịch Hạ viện khi vai trò của Chủ tịch Hạ viện trở nên ngày càng nổi bật khắp quốc gia và Hạ viện ngày 1 tăng về số lượng thành viên từ 105 người lên đến 356 người vào đầu thế kỷ 20. Ngoài ra để phân chia trách nhiệm điều hành Hạ viện, sự tồn tại của Lãnh đạo Đa số giúp cho Chủ tịch Hạ viện có thể chỉ trích đảng của mình khi Chủ tịch thấy cần thiết xét về phương diện chính trị.
Ngoài ra người xếp thứ hai cùng đảng với Lãnh đạo Đa số là phó Lãnh đạo Đa số, tiếng Anh gọi là Majority Whip
Lãnh đạo Thiểu số tại Hạ viện Hoa Kỳ (House Minority Leader) phục vụ như một lãnh đạo đối lập tại phòng họp của Hạ viện, và là đồng nhiệm thiểu số của Lãnh đạo Đa số. Thông thường, Lãnh đạo Thiểu số có tên trong lá phiếu bầu Chủ tịch Hạ viện trong lúc Quốc hội nhóm họp để bầu Chủ tịch Hạ viện. Thông thường Lãnh đạo Thiểu số sẽ là người được đảng của mình chọn ra làm Chủ tịch Hạ viện nếu như đảng lật ngược quyền kiểm soát được Hạ viện sau một cuộc bầu cử. Lãnh đạo Thiểu số thường họp chung với Lãnh đạo Đa số và Chủ tịch Hạ viện để thương thuyết về các vấn đề gây tranh cãi.
Tương tự như đảng đa số, đảng thiểu số có một Phó Lãnh đạo Thiểu số, tiếng Anh gọi là Minority Whip.
Quốc hội | Nhiệm kì | Phó Lãnh đạo Dân chủ | Lãnh đạo Dân chủ | Chủ tịch Hạ viện | Lãnh đạo Cộng hòa | Phó Lãnh đạo Cộng hòa | Tổng thống Hoa Kỳ | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
56 | 1899–1901 | Oscar Underwood[lower-alpha 1] (Alabama) |
James D. Richardson (Tennessee) |
Cộng hoà
David B. Henderson |
Sereno E. Payne (New York) |
James Albertus Tawney (Minnesota) |
William McKinley (Cộng hòa) | |
57 | 1901–1903 | James Tilghman Lloyd (Missouri) |
Theodore Roosevelt (Cộng hòa) | |||||
58 | 1903–1905 | John Sharp Williams (Mississippi) |
Cộng hoà
Joe Cannon | |||||
59 | 1905–1907 | James E. Watson (Indiana) | ||||||
60 | 1907–1908 | |||||||
1908–1909 | ||||||||
61 | 1909–1911 | Trống | Champ Clark (Missouri) |
John W. Dwight (New York) |
William Howard Taft (Cộng hòa) | |||
62 | 1911–1913 | Oscar Underwood (Alabama) |
Dân chủ
Champ Clark |
James Mann (Illinois) | ||||
63 | 1913–1915 | Thomas M. Bell (Georgia) |
Charles H. Burke (South Dakota) |
Woodrow Wilson (Dân chủ) | ||||
64 | 1915–1917 | Trống | Claude Kitchin (North Carolina) |
Charles M. Hamilton (New York) | ||||
65 | 1917–1919 | |||||||
66 | 1919–1921 | Champ Clark (Missouri) |
Cộng hoà
Frederick H. Gillett |
Frank W. Mondell (Wyoming) |
Harold Knutson (Minnesota) | |||
67 | 1921–1923 | William A. Oldfield (Arkansas) |
Claude Kitchin (North Carolina) |
Warren G. Harding (Cộng hòa) | ||||
68 | 1923–1925 | Finis J. Garrett (Tennessee) |
Nicholas Longworth (Ohio) |
Albert H. Vestal (Indiana) |
Calvin Coolidge (Cộng hòa) | |||
69 | 1925–1927 | Cộng hoà
Nicholas Longworth |
John Q. Tilson (Connecticut) | |||||
70 | 1927–1929 | |||||||
71 | 1929–1931 | John McDuffie (Alabama) |
John Nance Garner (Texas) |
Herbert Hoover (Cộng hòa) | ||||
72 | 1931–1933 | John McDuffie (Alabama) |
Henry T. Rainey (Illinois) |
Dân chủ
John Nance Garner |
Bertrand Snell (New York) |
Carl G. Bachmann (West Virginia) | ||
73 | 1933–1935 | Arthur H. Greenwood (Indiana) |
Jo Byrns (Tennessee) |
Dân chủ
Henry T. Rainey |
Harry L. Englebright (California) |
Franklin D. Roosevelt (Dân chủ) | ||
74 | 1935–1936 | Patrick J. Boland (Pennsylvania) |
William Bankhead (Alabama) |
Dân chủ
Jo Byrns | ||||
1936–1937 | Sam Rayburn (Texas) |
Dân chủ
William B. Bankhead | ||||||
75 | 1937–1939 | |||||||
76 | 1939–1940 | Joseph W. Martin Jr. (Massachusetts) | ||||||
1940–1941 | John W. McCormack (Massachusetts) |
Dân chủ
Sam Rayburn | ||||||
77 | 1941–1942 | |||||||
1942–1943 | Robert Ramspeck (Georgia) | |||||||
78 | 1943–1943 | |||||||
1943–1945 | Leslie Arends (Illinois) | |||||||
79 | 1945–1945 | Harry S. Truman (Dân chủ) | ||||||
1946–1947 | John Sparkman (Alabama) | |||||||
80 | 1947–1949 | John W. McCormack (Massachusetts) |
Sam Rayburn (Texas) |
Cộng hoà
Joseph W. Martin Jr. |
Charles Halleck (Indiana) | |||
81 | 1949–1951 | Percy Priest (Tennessee) |
John W. McCormack (Massachusetts) |
Dân chủ
Sam Rayburn |
Joseph W. Martin Jr. (Massachusetts) | |||
82 | 1951–1953 | |||||||
83 | 1953–1955 | John W. McCormack (Massachusetts) |
Sam Rayburn (Texas) |
Cộng hoà
Joseph W. Martin Jr. |
Charles A. Halleck (Indiana) |
Dwight D. Eisenhower (Cộng hòa) | ||
84 | 1955–1957 | Carl Albert (Oklahoma) |
John W. McCormack (Massachusetts) |
Dân chủ
Sam Rayburn |
Joseph W. Martin Jr. (Massachusetts) |
Leslie C. Arends (Illinois) | ||
85 | 1957–1959 | |||||||
86 | 1959–1961 | Charles Halleck (Indiana) | ||||||
87 | 1961–1962 | John F. Kennedy (Dân chủ) | ||||||
1962–1963 | Hale Boggs (Louisiana) |
Carl Albert (Oklahoma) |
Dân chủ
John W. McCormack | |||||
88 | 1963–1965 | Lyndon B. Johnson (Dân chủ) | ||||||
89 | 1965–1967 | Gerald Ford (Michigan) | ||||||
90 | 1967–1969 | |||||||
91 | 1969–1971 | Richard Nixon (Cộng hòa) | ||||||
92 | 1971–1973 | Tip O'Neill (Massachusetts) |
Hale Boggs (Louisiana) |
Dân chủ
Carl Albert | ||||
93 | 1973–1973 | John J. McFall (California) |
Tip O'Neill (Massachusetts) | |||||
1973–1975 | John Rhodes (Arizona) | |||||||
94 | 1975–1977 | Bob Michel (Illinois) |
Gerald Ford (Cộng hòa) | |||||
95 | 1977–1979 | John Brademas (Indiana) |
Jim Wright (Texas) |
Dân chủ
Tip O'Neill |
Jimmy Carter (Dân chủ) | |||
96 | 1979–1981 | |||||||
97 | 1981–1983 | Tom Foley (Washington) |
Bob Michel (Illinois) |
Trent Lott (Mississippi) |
Ronald Reagan (Cộng hòa) | |||
98 | 1983–1985 | |||||||
99 | 1985–1987 | |||||||
100 | 1987–1989 | Tony Coelho (California) |
Tom Foley (Washington) |
Dân chủ
Jim Wright | ||||
101 | 1989–1989 | Dick Cheney (Wyoming) |
George H.W. Bush (Cộng hòa) | |||||
1989–1991 | William H. Gray III (Pennsylvania) |
Dick Gephardt (Missouri) |
Dân chủ
Tom Foley |
Newt Gingrich (Georgia) | ||||
102 | 1991–1991 | |||||||
1991–1993 | David Bonior (Michigan) | |||||||
103 | 1993–1995 | Bill Clinton (Dân chủ) | ||||||
104 | 1995–1997 | David Bonior (Michigan) |
Cộng hoà
Newt Gingrich |
Dick Armey (Texas) |
Tom DeLay (Texas) | |||
105 | 1997–1999 | |||||||
106 | 1999–2001 | Cộng hoà
Dennis Hastert | ||||||
107 | 2001–2002 | George W. Bush (Cộng hòa) | ||||||
2002–2003 | Nancy Pelosi (California) | |||||||
108 | 2003–2005 | Steny Hoyer (Maryland) |
Nancy Pelosi (California) |
Tom DeLay (Texas) |
Roy Blunt (Missouri) | |||
109 | 2005–2005 | |||||||
2005–2006 | Roy Blunt (Missouri, Quyền) | |||||||
2006–2007 | John Boehner (Ohio) | |||||||
110 | 2007–2009 | Jim Clyburn (South Carolina) |
Steny Hoyer (Maryland) |
Dân chủ
Nancy Pelosi |
John Boehner (Ohio) | |||
111 | 2009–2011 | Eric Cantor (Virginia) |
Barack Obama (Dân chủ) | |||||
112 | 2011–2013 | Steny Hoyer (Maryland) |
Nancy Pelosi (California) |
Cộng hoà
John Boehner |
Eric Cantor (Virginia) |
Kevin McCarthy (California) | ||
113 | 2013–2014 | |||||||
2014–2015 | Kevin McCarthy (California) |
Steve Scalise (Louisiana) | ||||||
114 | 2015–2015 | |||||||
2015–2017 | Cộng hoà
Paul Ryan | |||||||
115 | 2017–2019 | Donald Trump (Cộng hòa) | ||||||
116 | 2019–2021 | Jim Clyburn (South Carolina) |
Steny Hoyer (Maryland) |
Dân chủ Nancy Pelosi (California) | ||||
117 | 2021– 2023 | |||||||
Joe Biden (Dân chủ) | ||||||||
118 | 2023–2023 | Katherine Clark (Massachusetts) |
Hakeem Jeffries (New York) |
Cộng hoà Kevin McCarthy (California) |
Steve Scalise (Louisiana) |
Tom Emmer (Minnesota) | ||
2023–2025 | Cộng hoà Mike Johnson (Louisiana) | |||||||
Quốc hội | Nhiệm kì | Phó Lãnh đạo Dân chủ | Lãnh đạo Dân chủ | Chủ tịch Hạ viện | Lãnh đạo Cộng hòa | Phó Lãnh đạo Cộng hòa | Tổng thống Hoa Kỳ |
Seamless Wikipedia browsing. On steroids.
Every time you click a link to Wikipedia, Wiktionary or Wikiquote in your browser's search results, it will show the modern Wikiwand interface.
Wikiwand extension is a five stars, simple, with minimum permission required to keep your browsing private, safe and transparent.