Cá Betta là một chi cá nước ngọt nhỏ, thường có màu sắc thuộc lớp Cá vây tia nằm trong họ (Osphronemidae). Loài đặc trưng là Betta Samurai
Thông tin Nhanh Phân loại khoa học, Giới (regnum) ...
Đóng
Tên gọi cá lia thia gồm nghĩa khác, xem bài
Cá lia thia .
.[1] , tuy nhiên loài nổi tiếng trong chi này lại là nhóm cá xiêm (Betta splendens, Betta imbellis , Betta mahachaiensis , Betta smaragdina ).
Tất cả các loài các Betta là loài cá nhỏ nhưng chúng rất khác nhau về kích thước, từ dưới 3.5 cm (1 inch) ở loài B. chanoides đến 12.5 cm (5 inch) ở loài B. akarensis .[1]
Chi Betta ước có khoảng 73 loài, phần lớn chúng lại hợp thành những nhóm loại lân cận với nhau.[1] Dưới đây là một số nhóm loài chính.
[2]
[3]
Nhóm B. akarensis
Betta akarensis Regan , 1910
Betta antoni H. H. Tan & P. K. L. Ng , 2006
Betta aurigans H. H. Tan & K. K. P. Lim , 2004
Betta balunga Herre , 1940
Betta chini P. K. L. Ng , 1993
Betta ibanorum H. H. Tan & P. K. L. Ng , 2004
Betta obscura H. H. Tan & P. K. L. Ng , 2005
Betta pinguis H. H. Tan & Kottelat , 1998
Nhóm B. albimarginata
Betta albimarginata Kottelat & P. K. L. Ng , 1994
Betta channoides Kottelat & P. K. L. Ng , 1994
Nhóm B. anabatoides
Betta anabatoides Bleeker , 1851
Betta midas H. H. Tan , 2009
Nhóm B. bellica
Nhóm B. coccina
Betta brownorum K. E. Witte & J. Schmidt , 1992
Betta burdigala Kottelat & P. K. L. Ng , 1994
Betta coccina Vierke , 1979
Betta hendra I. Schindler & Linke , 2013
Betta livida P. K. L. Ng & Kottelat , 1992
Betta miniopinna H. H. Tan & S. H. Tan , 1994
Betta persephone Schaller , 1986
Betta rutilans K. E. Witte & Kottelat , 1991
Betta tussyae Schaller , 1985
Betta uberis H. H. Tan & P. K. L. Ng , 2006
Nhóm B. dimidiata
Betta dimidiata T. R. Roberts , 1989
Betta krataios H. H. Tan & P. K. L. Ng , 2006
Nhóm B. edithae
Betta edithae Vierke , 1984
Nhóm B. foerschi
Betta dennisyongi H. H. Tan , 2013
Betta foerschi Vierke , 1979
Betta mandor H. H. Tan & P. K. L. Ng , 2006
Betta rubra Perugia , 1893
Betta strohi Schaller & Kottelat , 1989
Nhóm B. picta
Tập tin:Bepug.jpg Betta pugnax
Nhóm B. pugnax
Betta apollon I. Schindler & J. Schmidt , 2006
Betta breviobesus H. H. Tan & Kottelat , 1998
Betta cracens H. H. Tan & P. K. L. Ng , 2005
Betta enisae Kottelat , 1995
Betta ferox I. Schindler & J. Schmidt , 2006
Betta fusca Regan , 1910
Betta kuehnei I. Schindler & J. Schmidt , 2008
Betta lehi H. H. Tan & P. K. L. Ng , 2005
Betta pallida I. Schindler & J. Schmidt , 2004
Betta prima Kottelat , 1994
Betta pugnax (Cantor , 1849)
Betta pulchra H. H. Tan & S. H. Tan , 1996
Betta raja H. H. Tan & P. K. L. Ng , 2005
Betta schalleri Kottelat & P. K. L. Ng , 1994
Betta stigmosa H. H. Tan & P. K. L. Ng , 2005
Nhóm B. splendens
Betta imbellis Ladiges , 1975
Betta mahachaiensis Kowasupat , Panijpan , Ruenwongsa & Sriwattanarothai , 2012
Betta siamorientalis Kowasupat , Panijpan , Ruenwongsa & Jeenthong , 2012
Betta smaragdina Ladiges , 1972
Betta splendens Regan , 1910
Betta stiktos H. H. Tan & P. K. L. Ng , 2005
Nhóm B. unimaculata
Betta compuncta H. H. Tan & P. K. L. Ng , 2006
Betta gladiator H. H. Tan & P. K. L. Ng , 2005
Betta ideii H. H. Tan & P. K. L. Ng , 2006
Betta macrostoma Regan , 1910
Betta ocellata de Beaufort , 1933
Betta pallifina H. H. Tan & P. K. L. Ng , 2005
Betta patoti M. C. W. Weber & de Beaufort , 1922
Betta unimaculata (Popta , 1905)
Nhóm B. waseri
Tan Heok Hui (2009). “Betta pardalotos , a new species of fighting fish (Teleostei: Osphronemidae) from Sumatra, Indonesia”. The Raffles Bulletin of Zoology . 57 (2): 501–504.
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Cá Betta .