Remove ads
From Wikipedia, the free encyclopedia
Bộ trưởng Bộ Quốc phòng của Liên Xô là chức vụ đứng đầu Bộ Quốc phòng với trách nhiệm bảo vệ Tổ quốc Cộng sản Cộng hòa Xã hội chủ nghĩa Xô viết Liên bang Nga từ 1917 tới 1922 và Liên Xô từ 1922 tới 1991.
STT | Tên | Chân dung | Sinh-Mất | Quân hàm | Nhiệm kỳ | Ghi chú | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Bổ nhiệm | Bãi nhiệm | ||||||
1 | Hội đồng | 8/11/1917 | 15/11/1917 | Tập thể lãnh đạo[nb 1] | |||
2 | Nikolai Podvoisky | 1880–1948 | 15/11/1917 | 13/3/1918 | |||
3 | Leon Trotsky | 1879–1940 | 13/3/1918 | 15/1/1925 | |||
4 | Mikhail Frunze | 1885–1925 | 15/1/1925 | 31/10/1925 | Mất khi tại nhiệm | ||
5 | Kliment Voroshilov | 1881–1969 | Nguyên soái Liên Xô | 6/11/1925 | 20/6/1934 |
Ghi chú:
STT | Tên | Chân dung | Sinh-Mất | Quân hàm | Nhiệm kỳ | Ghi chú | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Bổ nhiệm | Bãi nhiệm | ||||||
1 | Kliment Voroshilov | 1881–1969 | Nguyên soái Liên Xô | 20/6/1934 | 7/5/1940 | ||
2 | Semyon Timoshenko | 1895–1970 | Nguyên soái Liên Xô | 7/5/1940 | 19/7/1941 | ||
3 | Iosif Stalin | 1878–1953 | Đại nguyên soái Liên Xô | 19/7/1941 | 25/2/1946 |
STT | Tên | Chân dung | Sinh-Mất | Quân hàm | Nhiệm kỳ | Ghi chú | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Bổ nhiệm | Bãi nhiệm | ||||||
1 | Pyotr Smirnov | 1897–1939 | Ủy viên thứ nhất | 30/12/1937 | 30/6/1938 | ||
2 | Mikhail Frinovsky | 1898–1940 | Tư lệnh Lục quân thứ nhất | 8/9/1938 | 20/3/1939 | ||
3 | Nikolay Kuznetsov | 1904–1974 | Phó Đô đốc | 28/4/1939 | 25/2/1946 |
STT | Tên | Chân dung | Sinh-Mất | Quân hàm | Nhiệm kỳ | Ghi chú | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Bổ nhiệm | Bãi nhiệm | ||||||
1 | Iosif Stalin | 1878–1953 | Đại nguyên soái Liên Xô | 25/2/1946 | 15/3/1946 |
STT | Tên | Chân dung | Sinh-Mất | Quân hàm | Nhiệm kỳ | Ghi chú | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Bổ nhiệm | Bãi nhiệm | ||||||
1 | Iosif Stalin | 1878–1953 | Đại nguyên soái Liên Xô | 15/3/1946 | 3/3/1947 | ||
2 | Nikolai Bulganin | 1895–1975 | Nguyên soái Liên Xô | 3/3/1947 | 24/3/1949 | ||
3 | Aleksandr Vasilevsky | 1895–1977 | Nguyên soái Liên Xô | 24/3/1949 | 25/2/1950 |
STT | Tên | Chân dung | Sinh-Mất | Quân hàm | Nhiệm kỳ | Ghi chú | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Bổ nhiệm | Bãi nhiệm | ||||||
1 | Aleksandr Vasilevsky | 1895–1977 | Nguyên soái Liên Xô | 25/2/1950 | 15/3/1953 |
STT | Tên | Chân dung | Sinh-Mất | Quân hàm | Nhiệm kỳ | Ghi chú | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Bổ nhiệm | Bãi nhiệm | ||||||
1 | Ivan Yumashev | 1895–1972 | Đô đốc | 25/2/1950 | 20/7/1951 | ||
2 | Nikolay Kuznetsov | 1904–1974 | Đô đốc Hạm đội | 20/7/1951 | 15/3/1953 |
STT | Tên | Chân dung | Sinh-Mất | Quân hàm | Nhiệm kỳ | Ghi chú | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Bổ nhiệm | Bãi nhiệm | ||||||
1 | Nikolai Bulganin | 1895–1975 | Nguyên soái Liên Xô | 15/3/1953 | 9/2/1955 | ||
2 | Georgy Zhukov | 1896–1974 | Nguyên soái Liên Xô | 9/2/1955 | 26/10/1957 | Bị miễn nhiệm bởi Nikita Khrushchev sau sự kiện Tập đoàn chống Đảng | |
3 | Rodion Malinovsky | 1898–1967 | Nguyên soái Liên Xô | 26/10/1957 | 31/3/1967 | Mất khi đang tại nhiệm | |
4 | Andrei Grechko | 1903–1976 | Nguyên soái Liên Xô | 12/4/1967 | 26/4/1976 | Mất khi đang tại nhiệm | |
5 | Dmitriy Ustinov | 1908–1984 | Nguyên soái Liên Xô | 30/7/1976 | 20/12/1984 | Mất khi đang tại nhiệm | |
6 | Sergei Sokolov | 1911–2012 | Nguyên soái Liên Xô | 22/12/1984 | 30/5/1987 | Miễn nhiệm bởi Mikhail Gorbachev sau Mathias Rust | |
7 | Dmitry Yazov | 1924–2020 | Nguyên soái Liên Xô | 30/5/1987 | 23/8/1991 | Miễn nhiệm bởi Mikhail Gorbachev sau nỗ lực đảo chính năm 1991 | |
8 | Yevgeny Shaposhnikov | 1942–2020 | Nguyên soái Không quân | 23/8/1991 | 21/12/1991 |
Seamless Wikipedia browsing. On steroids.
Every time you click a link to Wikipedia, Wiktionary or Wikiquote in your browser's search results, it will show the modern Wikiwand interface.
Wikiwand extension is a five stars, simple, with minimum permission required to keep your browsing private, safe and transparent.