trang định hướng Wikimedia From Wikipedia, the free encyclopedia
Trong tiếng Việt, chữ bò được hiểu theo nhiều ngữ cảnh:
Danh từ:
Bò là tên gọi của một loại động vật có vú. Thân hình to, chân cao có hai móng, sừng tròn và ngắn, lông thường màu vàng, nuôi để kéo cày, kéo xe, lấy sữa, thịt.
Bò là đơn vị đong lường trong dân gian, có lượng hạt rời vừa đầy một hộp sữa bò; bơ.
Động từ:
Di chuyển thân thể áp xuống bề mặt, bằng cử động toàn thân hoặc chân rất nhỏ.
Di chuyển ở tư thế nằm sấp bằng cử động cả chân lẫn tay.
Trang định hướng này liệt kê những bài viết liên quan đến tiêu đề Bò. Nếu bạn đến đây từ một liên kết trong một bài, bạn có thể muốn sửa lại để liên kết trỏ trực tiếp đến bài viết dự định.