Asia's Next Top Model, Mùa 4 là mùa giải thứ tư của chương trình Asia's Next Top Model. Trong đó 14 các cô gái đến từ toàn bộ các nước châu Á cạnh tranh và họ đến từ các nước như Indonesia, Philippines, Malaysia, Singapore, Thái Lan, Hàn Quốc, Mông Cổ, Myanmar và Việt Nam. Chương trình được công chiếu bắt đầu từ ngày 9/3/2016.
Asia's Next Top Model | |
---|---|
Mùa 4 | |
Quốc gia gốc | Singapore |
Số tập | 13 |
Phát sóng | |
Kênh phát sóng | STAR World |
Thời gian phát sóng | 9 tháng 3 – 1 tháng 6 năm 2016 |
Mùa phim |
Giải thưởng của mùa này là:
- 1 hợp đồng người mẫu với Storm Model Management tại Luân Đôn
- Chụp ảnh bìa cho tạp chí Harper's Bazaar Singapore
- Ký hợp đồng làm gương mặt đại diện cho chiến dịch quảng cáo năm 2016 của TRESemmé
- Sở hữu 1 chiếc xe Subaru XV đời mới
Người chiến thắng của mùa này là Tawan Kedkong, 20 tuổi đến từ Thái Lan.
Vòng sơ tuyển
Diễn ra tại 3 địa điểm:
- 20 tháng 9 tại JW Marriott Hotel Jakarta, Jakarta, Indonesia.
- 26 tháng 9 tại Pangea, Kaos City of Dreams, Manila, Philippines.
- 3 tháng 10 tại Space Convention Centre, Băng Cốc, Thái Lan.
Ngoài ra, còn có hình thức đăng kí và tuyển chọn trực tuyến nếu người dự thi không thể xuất hiện tại vòng sơ tuyển.
Thí sinh
(Tính theo tuổi khi còn trong cuộc thi)
Đại diện | Thí sinh | Tuổi | Chiều cao | Bị loại ở | Hạng |
---|---|---|---|---|---|
Thái Lan | Maya Goldman[1] | 22 | 1,73 m (5 ft 8 in) | Tập 1 | 14 |
Mông Cổ | Tugs Saruul[2] | 24 | 1,80 m (5 ft 11 in) | Tập 2 | 13 |
Việt Nam | Ngô Thị Quỳnh Mai[a][3] | 20 | 1,73 m (5 ft 8 in) | Tập 3 | 12 |
Philippines | Gwen Ruais[4] | 26 | 1,80 m (5 ft 11 in) | Tập 4 | 11 |
Philippines | Alaiza Malinao[5] | 21 | 1,73 m (5 ft 8 in) | 10 (bỏ cuộc) | |
Hồng Kông | Jessica Lam[6] | 21 | 1,76 m (5 ft 9+1⁄2 in) | Tập 5 | 9 |
Indonesia | Aldilla Zahraa[7] | 23 | 1,73 m (5 ft 8 in) | Tập 6 | 8 |
Myanmar | May Htet Aung[8] | 17 | 1,75 m (5 ft 9 in) | Tập 7 | 7 |
Malaysia | Tuti Noor[9] | 24 | 1,75 m (5 ft 9 in) | Tập 9 | 6 |
Singapore | Angie Watkins[10] | 19 | 1,74 m (5 ft 8+1⁄2 in) | Tập 10 | 5 |
Philippines | Julian Flores[11] | 25 | 1,74 m (5 ft 8+1⁄2 in) | Tập 12 | 4 |
Indonesia | Patricia Gunawan[12] | 25 | 1,68 m (5 ft 6 in) | Tập 13 | 3–2 |
Hàn Quốc | Kim Sang In[13] | 23 | 1,76 m (5 ft 9+1⁄2 in) | ||
Thái Lan | Tawan Kedkong[14] | 20 | 1,77 m (5 ft 9+1⁄2 in) | 1 |
Kết quả
Thứ tự gọi tên
Thứ hạng | Tập | ||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1[b] | 2 | 3 | 4[c] | 5[d] | 6 | 7 | 8[e] | 9 | 10 | 11[f] | 13 | ||||
1 | Tuti | Angie | Sang In | Tawan | May | Sang In | Patricia | Patricia | Sang In | Julian | Patricia Sang In | Tawan | |||
2 | Aldilla | Mai Ngô | Tuti | Angie | Sang In | Tuti | Tawan | Angie | Julian | Tawan | Patricia Sang In | ||||
3 | Alaiza | Julian | Patricia | Alaiza | Patricia | Tawan | Angie | Tawan | Patricia | Patricia | Tawan | ||||
4 | Patricia | Alaiza | Angie | Patricia | Tuti | May | Julian | Julian | Angie | Sang In | Julian | ||||
5 | Julian | Sang In | Jessica | Tuti | Tawan | Angie | Sang In | Sang In | Tawan | Angie | |||||
6 | May | May | Tawan | Julian | Angie | Patricia | Tuti | Tuti | Tuti | ||||||
7 | Mai Ngô | Tuti | Aldilla | May | Aldilla | Julian | May | ||||||||
8 | Sang In | Tawan | May | Jessica | Julian | Aldilla | |||||||||
9 | Tawan | Aldilla | Julian | Sang In | Jessica | ||||||||||
10 | Tugs | Patricia | Alaiza | Aldilla | |||||||||||
11 | Jessica | Gwen | Gwen | Gwen | |||||||||||
12 | Angie | Jessica | Mai Ngô | ||||||||||||
13 | Gwen | Tugs | |||||||||||||
14 | Maya |
- Thí sinh thắng cuộc
- Thí sinh được miễn loại
- Thí sinh bị loại
- Thí sinh dừng cuộc thi
- Thí sinh bị loại nhưng được cứu
Điểm
Xếp hạng | Người mẫu | Tập | Tổng điểm | Trung bình | |||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 12 | 13 | ||||
1 | Tawan | 25.3 | 24.8 | 28.5 | 46.0 | 36.0 | 31.8 | 40.0 | 42.3 | 33.0 | 38.3 | 41.5 | QUÁN QUÂN | 387.5 | 35.22 |
2-3 | Patricia | 31.5 | 20.8 | 27.0 | 34.0 | 39.5 | 25.0 | 47.5 | 46.0 | 38.8 | 38.0 | 43.0 | Á QUÂN | 391.1 | 35.55 |
Sang In | 26.3 | 27.0 | 40.0 | 20.0 | 46.5 | 36.5 | 37.0 | 30.0 | 45.3 | 35.3 | 386.9 | 35.17 | |||
4 | Julian | 30.7 | 34.5 | 25.0 | 33.0 | 30.0 | 24.8 | 38.5 | 39.3 | 43.5 | 46.8 | 40.0 | 386.1 | 35.10 | |
5 | Angie | 18.0 | 38.8 | 32.7 | 45.0 | 31.3 | 27.5 | 39.5 | 45.5 | 33.5 | 31.0 | 342.8 | 34.28 | ||
6 | Tuti | 37.5 | 26.0 | 37.0 | 34.0 | 37.7 | 34.0 | 31.0 | 29.0 | 32.0 | 298.2 | 33.13 | |||
7 | May | 29.2 | 26.0 | 25.5 | 31.0 | 48.0 | 28.5 | 30.0 | 218.2 | 31.17 | |||||
8 | Aldilla | 33.2 | 23.1 | 36.5 | 19.0 | 30.5 | 24.3 | 166.6 | 27.76 | ||||||
9 | Jessica | 19.0 | 16.0 | 30.1 | 28.0 | 23.0 | 116.1 | 23.22 | |||||||
10 | Alaiza | 32.5 | 31.0 | 23.5 | 35.0 | 122.0 | 30.50 | ||||||||
11 | Gwen | 17.3 | 20.3 | 22.0 | 15.0 | 74.6 | 18.65 | ||||||||
12 | Mai Ngo | 27.5 | 35.0 | 18.0 | 80.5 | 26.83 | |||||||||
13 | Tugs | 18.5 | 13.0 | 31.5 | 15.75 |
- Thí sinh có điểm cao nhất tuần
- Thí sinh được miễn loại
- Thí sinh thắng cuộc
- Thí sinh dừng cuộc thi
- Thí sinh bị loại
- Thí sinh bị loại do phạm luật
- Thí sinh bị loại nhưng được cứu
Ghi chú
Liên kết
Wikiwand in your browser!
Seamless Wikipedia browsing. On steroids.
Every time you click a link to Wikipedia, Wiktionary or Wikiquote in your browser's search results, it will show the modern Wikiwand interface.
Wikiwand extension is a five stars, simple, with minimum permission required to keep your browsing private, safe and transparent.