Alxa Hữu
From Wikipedia, the free encyclopedia
From Wikipedia, the free encyclopedia
Kỳ Alxa Hữu tiếng Trung: 阿拉善右旗; bính âm: Ālāshàn Yòu Qí, Hán Việt: A Lạp Thiện Hữu kỳ) là một kỳ của minh Alxa, khu tự trị Nội Mông Cổ, Trung Quốc.
kỳ Alxa Hữu 阿拉善右旗 A Lạp Thiện Hữu kỳ | |
---|---|
— Kỳ — | |
Quốc gia | Trung Quốc |
Khu tự trị | Nội Mông Cổ |
Minh | Alxa |
Diện tích | |
• Tổng cộng | 75.226 km2 (29,045 mi2) |
Dân số | |
• Tổng cộng | 25,000 (2.000) |
• Mật độ | 0,33/km2 (0,9/mi2) |
Múi giờ | Giờ chuẩn Trung Quốc (UTC+8) |
Mã bưu chính | 737300 |
Mã điện thoại | 483 |
Dữ liệu khí hậu của Alxa Hữu | |||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tháng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | Năm |
Trung bình ngày tối đa °C (°F) | −1.2 (29.8) |
2.9 (37.2) |
9.5 (49.1) |
17.5 (63.5) |
23.9 (75.0) |
28.7 (83.7) |
30.9 (87.6) |
28.9 (84.0) |
23.2 (73.8) |
15.7 (60.3) |
7.4 (45.3) |
0.4 (32.7) |
15.7 (60.2) |
Tối thiểu trung bình ngày °C (°F) | −13.8 (7.2) |
−9.9 (14.2) |
−3.3 (26.1) |
4.2 (39.6) |
10.7 (51.3) |
16.0 (60.8) |
18.6 (65.5) |
16.9 (62.4) |
11.3 (52.3) |
3.1 (37.6) |
−5.6 (21.9) |
−11.9 (10.6) |
3.0 (37.5) |
Lượng Giáng thủy trung bình mm (inches) | 0.8 (0.03) |
0.6 (0.02) |
2.4 (0.09) |
4.3 (0.17) |
11.4 (0.45) |
18.9 (0.74) |
26.7 (1.05) |
25.5 (1.00) |
20.1 (0.79) |
6.5 (0.26) |
0.9 (0.04) |
0.7 (0.03) |
118.8 (4.67) |
Nguồn: [1] |
Seamless Wikipedia browsing. On steroids.
Every time you click a link to Wikipedia, Wiktionary or Wikiquote in your browser's search results, it will show the modern Wikiwand interface.
Wikiwand extension is a five stars, simple, with minimum permission required to keep your browsing private, safe and transparent.