vị trí thứ 11 chung cuộc trong mùa đầu tiên của The Voice (tiếng Trung: 超級巨聲). Album phòng thu đầu tay Departure Trilogy của anh đã giành được chứng nhận
TVB tiếng Quảng Đông (係咪小兒科) 2009: Giám khảo chương trình 'The Voice' (zh:超級巨聲) 1993: Eccentric Radio (古怪收音機) ^ “Cổ Cự Cơ”. Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng