29/12/1968 Kin'ya Kitaōji (北大路欣也) Ruriko Asaoka Trắng đen 7 Ten to Chi to 天と地と 5/1/1969 28/12/1969 Koji Ishizaka (石坂浩二) Kōji Takahashi (高橋幸治) Màu. 8 Mominoki
“羽生結弦が9月に早大卒業 スケートと学問両立 在学中に五輪連覇と国民栄誉賞”. Sports Hochi (bằng tiếng Nhật). 8 tháng 11 năm 2020. Truy cập ngày 8 tháng 11 năm 2020. ^ “羽生結弦"動いたこと"は卒論完成 24時間テレビにリモート出演”
d e f “九尾掌握と因果なる邂逅の章 - TV DVD - NARUTO-ナルト- 疾風伝 - アニプレックス” (bằng tiếng Nhật). Aniplex. Bản gốc lưu trữ 13 tháng 7 năm 2016. ^ a b c “九尾掌握と因果なる邂逅の章 - TV