Đội tuyển bóng chuyền nam quốc gia Nga là đội bóng đại diện cho Nga tại các cuộc thi tranh giải và trận đấu giao hữu bóng chuyền nam ở phạm vi quốc tế.
Đội hình hiện tại
Dưới đây là danh sách các thành viên đội tuyển nam quốc gia Nga tham dự giải World League 2017.[1]
Huấn luyện viên chính: Sergey Shlyapnikov
Thêm thông tin Stt., Tên ...
Stt.
Tên
Ngày sinh
Chiều cao
Cân nặng
Nhảy đập
Nhảy chắn
Câu lạc bộ năm 2016–17
1 Antipkin, Sergey Sergey Antipkin 28 tháng 3 năm 1986 1,97 m (6 ft 6 in) 92 kg (203 lb) 335 cm (132 in) 323 cm (127 in) Dinamo Moscow
2 Vlasov, Ilya Ilya Vlasov 3 tháng 8 năm 1995 2,12 m (6 ft 11 in) 98 kg (216 lb) 360 cm (140 in) 345 cm (136 in) Fakel Novy Urengoy
3 Dmitry Kovalyov (C ) 15 tháng 3 năm 1991 1,98 m (6 ft 6 in) 82 kg (181 lb) 340 cm (130 in) 330 cm (130 in) Ural Ufa
4 Pankov, Pavel Pavel Pankov 14 tháng 8 năm 1995 1,98 m (6 ft 6 in) 90 kg (200 lb) 345 cm (136 in) 330 cm (130 in) Kuzbass Kemerovo
5 Martynyuk, Roman Roman Martynyuk (L )13 tháng 4 năm 1987 1,82 m (6 ft 0 in) 75 kg (165 lb) 320 cm (130 in) 310 cm (120 in) Belogorie Belgorod
6 Krotkov, Valentin Valentin Krotkov (L )1 tháng 9 năm 1991 1,95 m (6 ft 5 in) 84 kg (185 lb) 340 cm (130 in) 330 cm (130 in) Zenit Kazan
7 Dmitry Volkov 25 tháng 5 năm 1995 2,01 m (6 ft 7 in) 88 kg (194 lb) 340 cm (130 in) 330 cm (130 in) Fakel Novy Urengoy
8 Biryukov, Denis Denis Biryukov 8 tháng 12 năm 1988 2,02 m (6 ft 8 in) 93 kg (205 lb) 352 cm (139 in) 324 cm (128 in) Dinamo Moscow
9 Chefranov, Alexander Alexander Chefranov 14 tháng 1 năm 1987 2,05 m (6 ft 9 in) 92 kg (203 lb) 349 cm (137 in) 323 cm (127 in) Gazprom-Ugra Surgut
10 Feoktistov, Egor Egor Feoktistov 22 tháng 6 năm 1993 2,01 m (6 ft 7 in) 90 kg (200 lb) 340 cm (130 in) 330 cm (130 in) Ural Ufa
11 Likhosherstov, Vadim Vadim Likhosherstov 23 tháng 1 năm 1989 2,15 m (7 ft 1 in) 104 kg (229 lb) 356 cm (140 in) 336 cm (132 in) Fakel Novy Urengoy
14 Shcherbinin, Dmitry Dmitry Shcherbinin 10 tháng 9 năm 1989 2,05 m (6 ft 9 in) 95 kg (209 lb) 350 cm (140 in) 335 cm (132 in) Dinamo Moscow
16 Kimerov, Alexander Alexander Kimerov 11 tháng 9 năm 1996 2,15 m (7 ft 1 in) 103 kg (227 lb) 355 cm (140 in) 335 cm (132 in) Dinamo Moscow
17 Ilinikh, Dmitry Dmitry Ilinikh 31 tháng 1 năm 1987 2,01 m (6 ft 7 in) 92 kg (203 lb) 338 cm (133 in) 330 cm (130 in) Dinamo Moscow
18 Zhigalov, Maxim Maxim Zhigalov 26 tháng 7 năm 1989 2,01 m (6 ft 7 in) 85 kg (187 lb) 345 cm (136 in) 330 cm (130 in) Belogorie Belgorod
19 Kliuka, Egor Egor Kliuka 15 tháng 6 năm 1995 2,08 m (6 ft 10 in) 93 kg (205 lb) 360 cm (140 in) 350 cm (140 in) Fakel Novy Urengoy
20 Kurkaev, Ilyas Ilyas Kurkaev 18 tháng 1 năm 1994 2,07 m (6 ft 9 in) 95 kg (209 lb) 355 cm (140 in) 335 cm (132 in) Lokomotiv Novosibirsk
21 Zelenkov, Artem Artem Zelenkov (L )6 tháng 8 năm 1987 1,84 m (6 ft 0 in) 80 kg (180 lb) 310 cm (120 in) 295 cm (116 in) Dinamo Krasnodar
Đóng
Đội tuyển tại giải World League 2011
Huấn luyện viên
Viacheslav Platonov (1996–1997)
Vyacheslav Zaytsev (1997–1997)
Gennadiy Shipulin (1998–2004)
Zoran Gajić (2005–2006)
Vladimir Alekno (2007–2008)
Daniele Bagnoli (2009–2010)
Vladimir Alekno (2011–2012)
Andrey Voronkov (2013–2015)
Vladimir Alekno (2015–2016)
Sergey Shlyapnikov (2017–)
Bảng dưới đây liệt kê các nhà cung cấp trang thiết bị cho đội tuyển quốc gia Nga.
Thêm thông tin Thời gian, Nhà cung cấp ...
Thời gian
Nhà cung cấp
2000–
Champion Mizuno
Đóng
Nhà tài trợ
Nhà tài trợ chính: VTB Bank và Rosneft
Các đơn vị tài trợ khác: Rosoboronexport , Transmashholding , Gazprom , Aeroflot , Incom, SibCem và BDO International.