![cover image](https://wikiwandv2-19431.kxcdn.com/_next/image?url=https://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/9/9e/Zanclognatha_tarsipennalis_1.jpg/640px-Zanclognatha_tarsipennalis_1.jpg&w=640&q=50)
Zanclognatha
From Wikipedia, the free encyclopedia
Zanclognatha là một chi bướm đêm thuộc họ Erebidae. Zanclognatha đã được xem là một đồng âm của Polypogon bởi Poole (1989), sau đó tách khỏi Polypogon bởi Fibiger & Hacker (1991), và tái lập một chi có hiệu lực bởi Poole vào năm 1996. Danh sách kiểm tra châu Âu bởi Nowacki & Fibiger (1998) xem cả Zanclognatha và Polypogon là các chi có hiệu lực, còn Lafontaine & Troubridge (2005) đề xuất tái lập Zanclognatha là một chi riêng biệt.
Bài viết này cần thêm chú thích nguồn gốc để kiểm chứng thông tin. |
Thông tin Nhanh Zanclognatha, Phân loại khoa học ...
Zanclognatha | |
---|---|
![]() | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Phân giới (subregnum) | Eumetazoa |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Phân ngành (subphylum) | Hexapoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Phân thứ bộ (infraordo) | Heteroneura |
Nhóm động vật (zoodivisio) | Ditrysia |
Nhánh động vật (zoosectio) | Cossina |
Liên họ (superfamilia) | Noctuoidea |
Họ (familia) | Erebidae |
Chi (genus) | Zanclognatha Lederer, 1857 |
Đóng