Hợp chất vô cơ From Wikipedia, the free encyclopedia
Ytri(III) sulfat là một hợp chất vô cơ có công thức hóa học là Y2(SO4)3. Dạng phổ biến nhất là anhydrat và octahydrat.
Ytri(III) sulfat | |
---|---|
Danh pháp IUPAC | Yttrium(III) sulfate |
Tên khác | Yttrium sesquisulfate Yttrium sulfate |
Nhận dạng | |
Số CAS | |
PubChem | |
Ảnh Jmol-3D | ảnh |
SMILES | đầy đủ
|
InChI | đầy đủ
|
ChemSpider | |
Thuộc tính | |
Công thức phân tử | Y2(SO4)3 |
Khối lượng mol | 610.1 |
Bề ngoài | Chất rắn màu trắng |
Điểm nóng chảy | |
Điểm sôi | |
Độ hòa tan trong nước | Hòa tan |
Các nguy hiểm | |
Ký hiệu GHS | |
Báo hiệu GHS | Warning |
Chỉ dẫn nguy hiểm GHS | H315, H319, H335 |
Chỉ dẫn phòng ngừa GHS | P261, P264, P271, P280, P302+P352, P304+P340, P305+P351+P338, P312, P321, P332+P313, P337+P313, P362, P403+P233, P405, P501 |
Trừ khi có ghi chú khác, dữ liệu được cung cấp cho các vật liệu trong trạng thái tiêu chuẩn của chúng (ở 25 °C [77 °F], 100 kPa). |
Ytri(III) sulfat có thể phản ứng để tạo ra các muối kép như MY(SO4)2[1][2][3] và M3Y(SO4)3[4][5][6]:
Ytri(III) sulfat có thể được tổng hợp bằng cách sử dụng oxide, hydroxide hoặc muối carbonat tương ứng.
Seamless Wikipedia browsing. On steroids.
Every time you click a link to Wikipedia, Wiktionary or Wikiquote in your browser's search results, it will show the modern Wikiwand interface.
Wikiwand extension is a five stars, simple, with minimum permission required to keep your browsing private, safe and transparent.