![cover image](https://wikiwandv2-19431.kxcdn.com/_next/image?url=https://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/d/da/Late_19th_Century_Flag_of_Sulu.svg/langvi-640px-Late_19th_Century_Flag_of_Sulu.svg.png&w=640&q=50)
Hồi quốc Sulu
From Wikipedia, the free encyclopedia
Nhà nước Hồi giáo Sulu (Tausūg: Kasultanan sin Sūg, Jawi: کسلطانن سولو دار الإسلام (Kasultanan Sūg), tiếng Mã Lai: Kesultanan Sulu, tiếng Ả Rập: سلطنة سولك (Saltanat Sulik)), là một cựu quốc gia đã từng nằm tại phía nam của Philippines. Cũng như Nhà nước Hồi giáo Maguindanao, Nhà nước Hồi giáo Sulu là một trong số rất ít chính thể đã từng được thành lập trên lãnh thổ của Philippines (khi Ferdinand Magellan tới Philippines vào thế kỉ 16, nhiều tộc người sống trên lãnh thổ này còn sống trong tình trạng nguyên thủy). Khi mạnh nhất, Sulu chiếm hàng loạt hải đảo, phía đông giáp với bắc đảo Midanao, và từng cai trị phần lãnh thổ Bắc Borneo và cả quần đảo Palawan nữa.
Thông tin Nhanh Sultanate of Sulu, Tổng quan ...
Sultanate of Sulu
|
|||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tên bản ngữ
| |||||||||||||||||||||
1405–1915 | |||||||||||||||||||||
Quốc kỳ | |||||||||||||||||||||
![]() Map showing the extent of the Sultanate of Sulu in 1822 with borders of modern nation states | |||||||||||||||||||||
Tổng quan | |||||||||||||||||||||
Vị thế | Part of Bruneian Empire (1405–1578), Independent kingdom (1578–1851), Protectorate of Tây Ban Nha (1851–1898), Protectorate of the Hoa Kỳ (1903–1915) | ||||||||||||||||||||
Thủ đô | |||||||||||||||||||||
Ngôn ngữ thông dụng | Tausug, Arabic, Bajau, Visayan, Banguingui và Malay | ||||||||||||||||||||
Tôn giáo chính | Sunni Islam | ||||||||||||||||||||
Chính trị | |||||||||||||||||||||
Chính phủ | Monarchy | ||||||||||||||||||||
Sultan | |||||||||||||||||||||
• 1405–?? | Sharif ul-Hashim of Sulu (first) | ||||||||||||||||||||
• 1974–1986 | Mohammed Mahakuttah Abdullah Kiram (last officially recognized) | ||||||||||||||||||||
Lịch sử | |||||||||||||||||||||
• Ascension of Rajah Baginda | 17 November 1405 | ||||||||||||||||||||
• Dissolution of Sultanate | 1915 | ||||||||||||||||||||
Kinh tế | |||||||||||||||||||||
Đơn vị tiền tệ | Barter and later the Sulu coins system was used[2] | ||||||||||||||||||||
| |||||||||||||||||||||
Hiện nay là một phần của |
Đóng