![cover image](https://wikiwandv2-19431.kxcdn.com/_next/image?url=https://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/5/58/Eigenvalue_equation.svg/langvi-640px-Eigenvalue_equation.svg.png&w=640&q=50)
Giá trị riêng và vectơ riêng
các vectơ không bị thay đổi phương sau phép ánh xạ tuyến tính, và các hệ số nhân vô hướng tương ứng với chúng / From Wikipedia, the free encyclopedia
Trong đại số tuyến tính, một vectơ riêng hay vectơ đặc trưng (Tiếng Anh: eigenvector) của một biến đổi tuyến tính là một vectơ khác vectơ không mà được nhân với một hệ số vô hướng khi biến đổi tuyến tính đó được áp dụng lên nó. Hệ số vô hướng tương ứng, thường được ký hiệu là ,[1] được gọi là giá trị riêng (Tiếng Anh: eigenvalue).
![Thumb image](http://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/5/58/Eigenvalue_equation.svg/320px-Eigenvalue_equation.svg.png)
Nói một cách hình học, một vectơ riêng tương ứng với một giá trị riêng thực khác 0 có cùng phương sau khi nó được kéo dài ra bởi phép biến đổi và giá trị riêng là hệ số nhân. Nếu giá trị riêng là âm thì vectơ sẽ đổi chiều.[2] Một cách dễ hiểu, trong một không gian vectơ đa chiều, vectơ riêng không bị quay đi.