Đô la Mỹ
đơn vị tiền tệ của Hoa Kỳ / From Wikipedia, the free encyclopedia
Đồng đô la Mỹ hay Mỹ kim, USD (tiếng Anh: United States dollar), còn được gọi ngắn là "đô la" hay "đô", là đơn vị tiền tệ chính thức của Hoa Kỳ. Nó cũng được dùng để dự trữ ngoài Hoa Kỳ. Hiện nay, việc phát hành tiền được quản lý bởi các hệ thống ngân hàng của Cục Dự trữ Liên bang (Federal Reserve). Ký hiệu phổ biến nhất cho đơn vị này là dấu $. Mã ISO 4217 cho đô la Mỹ là USD; Quỹ tiền tệ quốc tế (IMF) dùng US$. Trong năm 1995, trên 380 tỷ đô la đã được lưu hành, trong đó hai phần ba ở ngoài nước. Đến tháng 4 năm 2004, gần 700 tỷ đô la tiền giấy đã được lưu hành, trong đó hai phần ba vẫn còn ở nước ngoài.
Đô la Mỹ | |||||
---|---|---|---|---|---|
United States dollar (tiếng Anh) dólar americano (tiếng Bồ Đào Nha) dólar estadounidense (tiếng Tây Ban Nha) dólar amerikanu (tiếng Tetum) | |||||
| |||||
Mã ISO 4217 | USD | ||||
Ngân hàng trung ương | Cục Dự trữ Liên bang | ||||
Website | https://www.federalreserve.gov | ||||
Sử dụng tại | Hoa Kỳ, Lãnh thổ Ấn Độ Dương thuộc Anh,[1] Quần đảo Virgin thuộc Anh, Đông Timor, Zimbabwe, Ecuador, El Salvador, Quần đảo Marshall, Micronesia, Palau, Panama, Quần đảo Turks và Caicos, và Vùng quốc hải Hoa Kỳ | ||||
Lạm phát | 2.5% (tính riêng tại Mỹ) | ||||
Nguồn | The World Factbook, 2006 est. | ||||
Được neo vào | AWG, BSD, BHD, BBD, BZD, BMD, KYD, CUC, DJF, XCD, ERN, JOD, LBP, MVR, ANG, OMR, QAR, SAR, AED | ||||
Đơn vị nhỏ hơn | |||||
1/10 | dime (mười xu) | ||||
1/100 | một xu | ||||
1/1000 | Mill | ||||
Ký hiệu | $ or US$ | ||||
một xu | ¢ or c | ||||
Mill | ₥ | ||||
Tên gọi khác | Buck, Clam, Dead President, Dough, Bone, Coin, Cheddar, Frog, Ducket, Cabbage, Skrilla, Cash Money, Green, Potato, Cash, and Greenback., còn gọi là Peso ở Puerto Rico. | ||||
[[Tiền xu Hoa Kỳ|Tiền kim loại]] | |||||
Thường dùng | 1¢, 5¢, 1 dime, $¼ | ||||
Ít dùng | $½, $1 | ||||
Tiền giấy | |||||
Thường dùng | $1, $5, $10, $20,$50, $100 | ||||
Ít dùng | Vẫn còn lưu hành: $2, Không còn lưu hành: $500, $1,000, $5,000, $10,000, $100,000 | ||||
Nơi in tiền | Cục Ấn loát Bộ Ngân khố | ||||
Website | https://www.moneyfactory.gov | ||||
Nơi đúc tiền | Cục đúc tiền kim loại Hoa Kỳ | ||||
Website | https://www.usmint.gov |
Nước Mỹ là một trong một số quốc gia dùng đơn vị tiền tệ gọi là đô la. Một vài quốc gia dùng đô la Mỹ làm đơn vị tiền tệ chính thức, và nhiều quốc gia khác cho phép dùng nó trong thực tế (nhưng không chính thức). Xin xem đô la.