![cover image](https://wikiwandv2-19431.kxcdn.com/_next/image?url=https://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/8/87/USS_Langley_%2528CVL-27%2529_underway_off_Cape_Henry_on_6_October_1943_%252880-G-87113%2529.jpg/640px-USS_Langley_%2528CVL-27%2529_underway_off_Cape_Henry_on_6_October_1943_%252880-G-87113%2529.jpg&w=640&q=50)
USS Langley (CVL-27)
From Wikipedia, the free encyclopedia
Về những tàu chiến Hoa Kỳ khác mang cùng tên, xin xem USS Langley.
USS Langley (CVL-27) là một tàu sân bay hạng nhẹ thuộc lớp Independence từng phục vụ trong Hải quân Hoa Kỳ từ năm 1943 đến năm 1947, và trong Hải quân Pháp dưới cái tên La Fayette từ năm 1951 đến năm 1963.
Thông tin Nhanh Lịch sử, Hoa Kỳ ...
![]() Tàu sân bay USS Langley (CVL-27) | |
Lịch sử | |
---|---|
![]() | |
Đặt tên theo | Langley (CV-1) |
Xưởng đóng tàu | New York Shipbuilding Co. |
Đặt lườn | 11 tháng 4 năm 1942 |
Hạ thủy | 22 tháng 5 năm 1943 |
Hoạt động | 31 tháng 8 năm 1943 |
Ngừng hoạt động | 11 tháng 2 năm 1947 |
Danh hiệu và phong tặng | 9 Ngôi sao Chiến đấu |
Số phận | Bị bán để tháo dỡ năm 1964 |
Đặc điểm khái quát | |
Lớp tàu | Lớp tàu sân bay Independence |
Trọng tải choán nước |
|
Chiều dài |
|
Sườn ngang |
|
Mớn nước | 7,9 m (26 ft) |
Động cơ đẩy |
|
Tốc độ | 57,5 km/h (31 knot) |
Tầm xa |
|
Thủy thủ đoàn | 1.569 |
Vũ khí | 26 × pháo phòng không Bofors 40 mm |
Bọc giáp |
|
Máy bay mang theo | cho đến 45 máy bay |
Đóng