![cover image](https://wikiwandv2-19431.kxcdn.com/_next/image?url=https://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/4/4d/USS_Ingersoll_%2528DD-652%2529_underway_in_1966.jpg/640px-USS_Ingersoll_%2528DD-652%2529_underway_in_1966.jpg&w=640&q=50)
USS Ingersoll (DD-652)
From Wikipedia, the free encyclopedia
Về những tàu chiến Hoa Kỳ khác mang cùng tên, xin xem USS Ingersoll.
USS Ingersoll (DD-652) là một tàu khu trục lớp Fletcher được Hải quân Hoa Kỳ chế tạo trong Chiến tranh Thế giới thứ hai. Nó là chiếc tàu chiến đầu tiên của Hải quân Mỹ được đặt cái tên này, theo tên của cả Chuẩn đô đốc Royal R. Ingersoll (1847–1931), Trưởng phòng Tác chiến Hạm đội Đại Tây Dương trong Chiến tranh Thế giới thứ nhất, lẫn cháu nội ông, Trung úy Hải quân Royal R. Ingersoll II (1913–1942), người tử trận trong Trận Midway. Nó hoạt động cho đến hết Thế Chiến II, ngừng hoạt động một thời gian ngắn rồi lại tiếp tục phục vụ trong Chiến tranh Triều Tiên và Chiến tranh Việt Nam, cho đến khi xuất biên chế năm 1970 và bị đánh chìm như một mục tiêu năm 1974.
Thông tin Nhanh Lịch sử, Hoa Kỳ ...
![]() Tàu khu trục USS Ingersoll (DD-652) vào năm 1966 | |
Lịch sử | |
---|---|
![]() | |
Tên gọi | USS Ingersoll (DD-652) |
Đặt tên theo | Chuẩn đô đốc Royal R. Ingersoll & Trung úy Royal R. Ingersoll II |
Xưởng đóng tàu | Bath Iron Works, Bath, Maine |
Đặt lườn | 18 tháng 2 năm 1943 |
Hạ thủy | 28 tháng 6 năm 1943 |
Người đỡ đầu | cô Alice Jean Ingersoll & bà R. R. Ingersoll II |
Nhập biên chế | 31 tháng 8 năm 1943 |
Tái biên chế | 4 tháng 5 năm 1951 |
Xuất biên chế |
|
Xóa đăng bạ | 20 tháng 1 năm 1970 |
Số phận | Bị đánh chìm như mục tiêu, 19 tháng 5 năm 1974 |
Đặc điểm khái quát | |
Lớp tàu | Lớp tàu khu trục Fletcher |
Kiểu tàu | Tàu khu trục |
Trọng tải choán nước |
|
Chiều dài | 376 ft 5 in (114,73 m) (chung) |
Sườn ngang | 39 ft 08 in (12,09 m) (chung) |
Mớn nước | 13 ft 9 in (4,19 m) (đầy tải) |
Động cơ đẩy |
|
Tốc độ | 36 kn (41 mph; 67 km/h) |
Tầm xa | 6.500 nmi (12.000 km) ở tốc độ 15 kn (17 mph; 28 km/h) |
Thủy thủ đoàn tối đa | 329 sĩ quan và thủy thủ |
Vũ khí |
|
Đóng