![cover image](https://wikiwandv2-19431.kxcdn.com/_next/image?url=https://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/d/da/USS_Concord_%2528CL-10%2529_off_the_Panama_Canal_Zone_on_14_March_1944_%252819-N-62694%2529.jpg/640px-USS_Concord_%2528CL-10%2529_off_the_Panama_Canal_Zone_on_14_March_1944_%252819-N-62694%2529.jpg&w=640&q=50)
USS Concord (CL-10)
From Wikipedia, the free encyclopedia
Về những tàu chiến Hoa Kỳ khác mang cùng tên, xin xem USS Concord.
USS Concord (CL-10) là một tàu tuần dương hạng nhẹ thuộc lớp Omaha của Hải quân Hoa Kỳ được đưa ra phục vụ ngay sau Chiến tranh Thế giới thứ nhất. Nó Là chiếc tàu chiến thứ tư của Hải quân Mỹ được đặt cái tên này, theo tên thị trấn Concord, Massachusetts, địa điểm diễn ra trận đánh đầu tiên của cuộc Chiến tranh Cách mạng Hoa Kỳ. Con tàu đã tiếp tục phục vụ trong Chiến tranh Thế giới thứ hai, chủ yếu là tuần tra và hoạt động tại khu vực Bắc Thái Bình Dương trước khi ngừng hoạt động năm 1945 và bị tháo dỡ năm 1946. Concord được tặng thưởng một Ngôi sao Chiến trận do thành tích phục vụ trong Thế Chiến II.
Thông tin Nhanh Lịch sử, Hoa Kỳ ...
![]() Tàu tuần dương USS Concord (CL-10) | |
Lịch sử | |
---|---|
![]() | |
Tên gọi | USS Concord (CL-10) |
Đặt tên theo | Concord, Massachusetts |
Xưởng đóng tàu | William Cramp and Sons, Philadelphia, Pennsylvania |
Đặt lườn | 29 tháng 3 năm 1920 |
Hạ thủy | 15 tháng 12 năm 1921 |
Người đỡ đầu | cô H. Butterick |
Nhập biên chế | 3 tháng 11 năm 1923 |
Xuất biên chế | 12 tháng 12 năm 1945 |
Danh hiệu và phong tặng | 1 × Ngôi sao Chiến trận |
Số phận | Bán để tháo dỡ 21 tháng 1 năm 1947 |
Đặc điểm khái quát | |
Lớp tàu | lớp Omaha |
Kiểu tàu | tàu tuần dương hạng nhẹ |
Trọng tải choán nước | 7.050 tấn Anh (7.163 t) (tiêu chuẩn) |
Chiều dài |
|
Sườn ngang | 55 ft 4 in (16,87 m) |
Mớn nước | 20 ft 0 in (6,10 m) |
Công suất lắp đặt |
|
Động cơ đẩy |
|
Tốc độ | 35 hải lý trên giờ (65 km/h) |
Tầm hoạt động | 9.000 hải lý (17.000 km) ở 10 hải lý trên giờ (19 km/h) |
Thủy thủ đoàn tối đa | 29 sĩ quan + 429 thủy thủ |
Vũ khí |
|
Bọc giáp |
|
Máy bay mang theo | 2 × thủy phi cơ |
Hệ thống phóng máy bay | 2 × máy phóng |
Đóng