Tập_tin:USS_Lexington_CV-16_Corpus_Christi.jpg
From Wikipedia, the free encyclopedia
Kích thước hình xem trước: 800×600 điểm ảnh. Độ phân giải khác: 320×240 điểm ảnh | 640×480 điểm ảnh | 1.024×768 điểm ảnh | 1.280×960 điểm ảnh.
Tập tin gốc (1.280×960 điểm ảnh, kích thước tập tin: 353 kB, kiểu MIME: image/jpeg)
Tập tin này từ Wikimedia Commons. Trang miêu tả nó ở đấy được sao chép dưới đây. Commons là kho lưu trữ tập tin phương tiện có giấy phép tự do. Bạn có thể tham gia. |
Miêu tảUSS Lexington CV-16 Corpus Christi.jpg | The ship was the oldest working carrier in the United States Navy when decommissioned in 1991. Lexington, an Essex-class carrier, was originally named the USS CABOT. During World War II, the final work on it was being completed at Massachusetts' Fore River Shipyard when word was received that the original carrier named USS LEXINGTON, CV-2, had been sunk in the Coral Sea. A campaign was launched to change the new carrier's name to Lexington, and the rest is history. The USS LEXINGTON, CV-16, was commissioned on February 17, 1943. | ||
Ngày | |||
Nguồn gốc | originally posted to Flickr as USS Lexington | ||
Tác giả | Cliff | ||
Giấy phép (Dùng lại tập tin) |
Tập tin này được phát hành theo Giấy phép Creative Commons Ghi công 2.0 Chung.
|
Khoản mục được tả trong tập tin này
mô tả
Giá trị nào đó không có khoản mục Wikidata
9 7 2004
Lịch sử tập tin
Nhấn vào ngày/giờ để xem nội dung tập tin tại thời điểm đó.
Ngày/giờ | Hình xem trước | Kích cỡ | Thành viên | Miêu tả | |
---|---|---|---|---|---|
hiện tại | 09:41, ngày 9 tháng 2 năm 2009 | 1.280×960 (353 kB) | Flickr upload bot | Uploaded from http://flickr.com/photo/28567825@N03/2888474173 using Flickr upload bot |
Trang sử dụng tập tin
Có 1 trang tại Wikipedia tiếng Việt có liên kết đến tập tin (không hiển thị trang ở các dự án khác):
Sử dụng tập tin toàn cục
Những wiki sau đang sử dụng tập tin này:
- Trang sử dụng tại fi.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại hr.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại sh.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại uk.wikipedia.org
Đặc tính hình
Tập tin này chứa thông tin bổ sung, có thể được thêm từ máy ảnh kỹ thuật số hoặc máy quét được sử dụng để tạo hoặc số hóa tệp.
Nếu tập tin đã được sửa đổi so với trạng thái ban đầu, một số chi tiết có thể không phản ánh đầy đủ tập tin đã sửa đổi.
Hãng máy ảnh | NIKON |
---|---|
Dòng máy ảnh | E990 |
Thời gian mở ống kính | 2/809 giây (0,0024721878862794) |
Số F | f/7 |
Ngày giờ sinh dữ liệu | 09:48, ngày 9 tháng 7 năm 2004 |
Độ dài tiêu cự thấu kính | 8,2 mm |
Hướng | Thường |
Phân giải theo bề ngang | 300 điểm/inch |
Phân giải theo chiều cao | 300 điểm/inch |
Phần mềm sử dụng | ACD Systems Digital Imaging |
Ngày giờ sửa tập tin | 23:29, ngày 25 tháng 9 năm 2008 |
Định vị Y và C | Căn giữa |
Chế độ phơi sáng | Chương trình chuẩn |
Điểm tốc độ ISO | 100 |
Phiên bản Exif | 2.1 |
Ngày giờ số hóa | 09:48, ngày 9 tháng 7 năm 2004 |
Độ nén (bit/điểm) | 1 |
Độ lệch phơi sáng | 0 |
Khẩu độ cực đại qua đất | 3,5 APEX (f/3,36) |
Chế độ đo | Lấy mẫu |
Nguồn sáng | Không biết |
Đèn chớp | Đèn flash không chớp |
Ngày giờ nhỏ hơn giây | 781 |
Không gian màu | sRGB |