Tập_tin:South-western_black_rhinoceros_(Diceros_bicornis_occidentalis)_female.jpg
From Wikipedia, the free encyclopedia
![Tập tin:South-western black rhinoceros (Diceros bicornis occidentalis) female.jpg](http://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/8/8c/South-western_black_rhinoceros_%28Diceros_bicornis_occidentalis%29_female.jpg/800px-South-western_black_rhinoceros_%28Diceros_bicornis_occidentalis%29_female.jpg)
Tập tin gốc (5.082×3.388 điểm ảnh, kích thước tập tin: 15,05 MB, kiểu MIME: image/jpeg)
![]() | Tập tin này từ Wikimedia Commons. Trang miêu tả nó ở đấy được sao chép dưới đây. Commons là kho lưu trữ tập tin phương tiện có giấy phép tự do. Bạn có thể tham gia. |
Miêu tả
Miêu tảSouth-western black rhinoceros (Diceros bicornis occidentalis) female.jpg |
English: South-western black rhinoceros (Diceros bicornis occidentalis) female, Etosha National Park, Namibia
Español: Rinoceronte negro, ssp occidentalis (Diceros bicornis occidentalis), hembra, en el Parque nacional Etosha, Namibia.
Українська: Самка південно-західного чорного носорога (Diceros bicornis occidentalis) у національному парку «Етоша», Намібія. |
||||||||||||||||
Ngày | |||||||||||||||||
Nguồn gốc | Tác phẩm được tạo bởi người tải lên, from Sharp Photography, sharpphotography.co.uk | ||||||||||||||||
Tác giả |
creator QS:P170,Q54800218 |
Vị trí máy chụp hình | 18° 59′ 20,4″ N, 16° 22′ 19,2″ Đ ![]() | Xem hình này và các hình ảnh lân cận trên: OpenStreetMap | ![]() |
---|
|
![]() |
Bức hình này đã được chọn làm hình ảnh của ngày trên Wikimedia Commons vào ngày 26 tháng 8 năm 2023. Dưới đây là lời mô tả: English: South-western black rhinoceros (Diceros bicornis occidentalis) female in Etosha National Park, Namibia. Today is Heroes’ Day in Namibia. It commemorates the Namibian War of Independence which began on 26 August 1966 at Omugulugwombashe. Các ngôn ngữ khác:
Čeština: Samice nosorožce dvourohého druhu Diceros bicornis occidentalis v Národním parku Etosha v Namibii. Deutsch: Ein weibliches südwestliches Spitzmaulnashorn (Diceros bicornis occidentalis) im Etosha-Nationalpark in Namibia. English: South-western black rhinoceros (Diceros bicornis occidentalis) female in Etosha National Park, Namibia. Today is Heroes’ Day in Namibia. It commemorates the Namibian War of Independence which began on 26 August 1966 at Omugulugwombashe. Español: Rinoceronte negro, ssp occidentalis (Diceros bicornis occidentalis), hembra, en el Parque nacional Etosha, Namibia. Hoy es el Día de los Héroes en Namibia. Conmemora la Guerra de Independencia de Namibia que comenzó el 26 de agosto de 1966 en Omugulugwombashe. Français : Une femelle rhinocéros noir (Diceros bicornis occidentalis) photographiée dans le parc national d'Etosha (Namibie). Cette espèce fait partie du groupe des « big five », les 5 mammifères particulièrement convoités lors des safaris. Italiano: Femmina di rinoceronte nero sudoccidentale (Diceros bicornis occidentalis) nel parco nazionale d'Etosha, Namibia. Oggi si celebra il giorno degli eroi in Namibia. Con esso si ricorda la guerra del confine sudafricano che iniziò il 26 agosto 1966 a Omugulugwombashe. Magyar: Nőstény délnyugat-afrikai keskenyszájú orrszarvú (Diceros bicornis occidentalis) az Etosha Nemzeti Parkban (Namíbia) Português: Fêmea de rinoceronte-negro (Diceros bicornis occidentalis) no Parque Nacional Etosha, Namíbia. Slovenščina: Samica jugozahodnega črnega nosoroga (en) (Diceros bicornis occidentalis) v Nacionalnem parku Etosha, Namibija. Danes je v Namibiji dan junakov (en). Na ta dan se spominjajo namibijske vojne za neodvisnost (en), ki se je začela 26. avgusta 1966 pri Omugulugwombasheju (en). Македонски: Југозападен црн носорог (Diceros bicornis occidentalis) во Националниот парк Етоша, Намибија. Українська: Самка південно-західного чорного носорога (Diceros bicornis occidentalis) у національному парку «Етоша», Намібія. Сьогодні в Намібії «День героїв». বাংলা : স্ত্রী দক্ষিণ-পশ্চিমাঞ্চলীয় কালো গণ্ডার (ডাইসরোস বাইকর্নিস অক্সিডেন্টালিস), ইতোশা জাতীয় উদ্যান, নামিবিয়া। |
![]() |
Ảnh này đã được xem xét dựa trên Tiêu chuẩn hình ảnh và được đánh giá là một hình ảnh chất lượng.
العربية ∙ جازايرية ∙ беларуская ∙ беларуская (тарашкевіца) ∙ български ∙ বাংলা ∙ català ∙ čeština ∙ Cymraeg ∙ Deutsch ∙ Schweizer Hochdeutsch ∙ Zazaki ∙ Ελληνικά ∙ English ∙ Esperanto ∙ español ∙ eesti ∙ euskara ∙ فارسی ∙ suomi ∙ français ∙ galego ∙ עברית ∙ हिन्दी ∙ hrvatski ∙ magyar ∙ հայերեն ∙ Bahasa Indonesia ∙ italiano ∙ 日本語 ∙ Jawa ∙ ქართული ∙ 한국어 ∙ kurdî ∙ Lëtzebuergesch ∙ lietuvių ∙ македонски ∙ മലയാളം ∙ मराठी ∙ Bahasa Melayu ∙ Nederlands ∙ Norfuk / Pitkern ∙ polski ∙ português ∙ português do Brasil ∙ rumantsch ∙ română ∙ русский ∙ sicilianu ∙ slovenčina ∙ slovenščina ∙ shqip ∙ српски / srpski ∙ svenska ∙ தமிழ் ∙ తెలుగు ∙ ไทย ∙ Tagalog ∙ Türkçe ∙ toki pona ∙ українська ∙ vèneto ∙ Tiếng Việt ∙ 中文 ∙ 中文(简体) ∙ 中文(繁體) ∙ +/− |
![]() |
This image has been assessed under the valued image criteria and is considered the most valued image on Commons within the scope: Diceros bicornis occidentalis (South-western black rhinoceros) female. You can see its nomination here. |
Giấy phép
![w:vi:Creative Commons](https://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/7/79/CC_some_rights_reserved.svg/90px-CC_some_rights_reserved.svg.png)
![ghi công](https://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/1/11/Cc-by_new_white.svg/24px-Cc-by_new_white.svg.png)
![chia sẻ tương tự](https://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/d/df/Cc-sa_white.svg/24px-Cc-sa_white.svg.png)
- Bạn được phép:
- chia sẻ – sao chép, phân phối và chuyển giao tác phẩm
- pha trộn – để chuyển thể tác phẩm
- Theo các điều kiện sau:
- ghi công – Bạn phải ghi lại tác giả và nguồn, liên kết đến giấy phép, và các thay đổi đã được thực hiện, nếu có. Bạn có thể làm các điều trên bằng bất kỳ cách hợp lý nào, miễn sao không ám chỉ rằng người cho giấy phép ủng hộ bạn hay việc sử dụng của bạn.
- chia sẻ tương tự – Nếu bạn biến tấu, biến đổi, hoặc làm tác phẩm khác dựa trên tác phẩm này, bạn chỉ được phép phân phối tác phẩm mới theo giấy phép y hệt hoặc tương thích với tác phẩm gốc.
Chú thích
Khoản mục được tả trong tập tin này
mô tả
Commons quality assessment Tiếng Anh
Wikimedia Commons featured picture Tiếng Anh
Wikimedia Commons quality image Tiếng Anh
Wikimedia Commons valued image Tiếng Anh
8 3 2018
18°59'20"S, 16°22'19"E
captured with Tiếng Anh
exposure time Tiếng Anh
0,0015625 giây
f-number Tiếng Anh
10
focal length Tiếng Anh
271 milimét
ISO speed Tiếng Anh
200
image/jpeg
Lịch sử tập tin
Nhấn vào ngày/giờ để xem nội dung tập tin tại thời điểm đó.
Ngày/giờ | Hình xem trước | Kích cỡ | Thành viên | Miêu tả | |
---|---|---|---|---|---|
hiện tại | 10:25, ngày 28 tháng 3 năm 2020 | ![]() | 5.082×3.388 (15,05 MB) | Charlesjsharp | cropped version and background blur |
10:59, ngày 9 tháng 3 năm 2020 | ![]() | 6.000×3.700 (21,63 MB) | Charlesjsharp | Uploaded own work with UploadWizard |
Trang sử dụng tập tin
Sử dụng tập tin toàn cục
Những wiki sau đang sử dụng tập tin này:
- Trang sử dụng tại alt.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại av.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại bn.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại cv.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại de.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại en.wikipedia.org
- Wikipedia:Featured pictures/Animals/Mammals
- South-western black rhinoceros
- Talk:South-western black rhinoceros
- Wikipedia:WikiProject Mammals/Recognized content
- Wikipedia:Picture of the day/December 2021
- Wikipedia:Featured pictures thumbs/67
- Wikipedia:Featured picture candidates/April-2020
- Wikipedia:Featured picture candidates/South-western black rhinoceros
- Wikipedia:Wikipedia Signpost/2020-04-26/Featured content
- Wikipedia:Wikipedia Signpost/Single/2020-04-26
- Template:POTD/2021-12-27
- User:Charlesjsharp/Featured pictures of mammals on English Wikipedia
- Wikipedia:Main Page history/2021 December 27
- Wikipedia:Main Page history/2021 December 27b
- Trang sử dụng tại en.wiktionary.org
- Trang sử dụng tại es.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại fa.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại fr.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại ha.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại he.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại hu.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại it.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại it.wiktionary.org
- Trang sử dụng tại kk.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại ko.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại lez.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại mk.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại ms.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại os.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại pl.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại pt.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại ru.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại sah.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại tr.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại uk.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại uz.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại vep.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại zh.wikipedia.org
Xem thêm các trang toàn cục sử dụng tập tin này.
Đặc tính hình
Tập tin này chứa thông tin bổ sung, có thể được thêm từ máy ảnh kỹ thuật số hoặc máy quét được sử dụng để tạo hoặc số hóa tệp.
Nếu tập tin đã được sửa đổi so với trạng thái ban đầu, một số chi tiết có thể không phản ánh đầy đủ tập tin đã sửa đổi.
Hãng máy ảnh | Canon |
---|---|
Dòng máy ảnh | Canon EOS 80D |
Thời gian mở ống kính | 1/640 giây (0,0015625) |
Số F | f/10 |
Ngày giờ sinh dữ liệu | 17:32, ngày 8 tháng 3 năm 2018 |
Độ dài tiêu cự thấu kính | 271 mm |
Chiều ngang | 6.000 điểm ảnh |
Chiều cao | 4.000 điểm ảnh |
Bit trên mẫu |
|
Thành phần điểm ảnh | RGB |
Hướng | Thường |
Số mẫu trên điểm ảnh | 3 |
Phân giải theo bề ngang | 300 điểm/inch |
Phân giải theo chiều cao | 300 điểm/inch |
Phần mềm sử dụng | Adobe Photoshop CS6 (Windows) |
Ngày giờ sửa tập tin | 10:23, ngày 28 tháng 3 năm 2020 |
Chế độ phơi sáng | Ưu tiên tốc độ sập |
Điểm tốc độ ISO | 200 |
Phiên bản Exif | 2.31 |
Ngày giờ số hóa | 17:32, ngày 8 tháng 3 năm 2018 |
Tốc độ cửa chớp | 9,321928 |
Độ mở ống kính (APEX) | 6,643856 |
Độ lệch phơi sáng | −0,33333333333333 |
Khẩu độ cực đại qua đất | 4,75 APEX (f/5,19) |
Chế độ đo | Lấy mẫu |
Đèn chớp | Đèn flash không chớp, tắt flash cưỡng ép |
Ngày giờ gốc nhỏ hơn giây | 79 |
Ngày giờ số hóa nhỏ hơn giây | 79 |
Không gian màu | Chưa hiệu chỉnh |
Phân giải X trên mặt phẳng tiêu | 2.688,7265930176 |
Phân giải Y trên mặt phẳng tiêu | 2.688,7265930176 |
Đơn vị phân giải trên mặt phẳng tiêu | 3 |
Sửa hình thủ công | Thường |
Chế độ phơi sáng | Phơi sáng tự động |
Cân bằng trắng | Cân bằng trắng tự động |
Kiểu chụp cảnh | Chuẩn |
Số sêri của máy chụp hình | 033021007048 |
Ống kính được sử dụng | EF100-400mm f/4.5-5.6L IS II USM |
Ngày sửa siêu dữ liệu lần cuối | 10:23, ngày 28 tháng 3 năm 2020 |
ID duy nhất của tài liệu gốc | 537C269FC2252E824E778D67AD04CEA3 |
Phiên bản IIM | 30.824 |