Tập_tin:Powazki_powstanie_1.JPG
From Wikipedia, the free encyclopedia
Kích thước hình xem trước: 800×600 điểm ảnh. Độ phân giải khác: 320×240 điểm ảnh | 640×480 điểm ảnh | 1.024×768 điểm ảnh | 1.280×960 điểm ảnh.
Tập tin gốc (1.280×960 điểm ảnh, kích thước tập tin: 400 kB, kiểu MIME: image/jpeg)
![]() | Tập tin này từ Wikimedia Commons. Trang miêu tả nó ở đấy được sao chép dưới đây. Commons là kho lưu trữ tập tin phương tiện có giấy phép tự do. Bạn có thể tham gia. |
Powązki cemetery in Warsaw, Poland
![]() Since the legal status of the above comment has been questioned, I hereby grant anyone the right to treat it as either a standard copyright notice, invariant section, legal statement, legal advice, friendly suggestion or a mere comment, depending on his or hers own choice. |
![]() |
|
Chú thích
Ghi một dòng giải thích những gì có trong tập tin này
Khoản mục được tả trong tập tin này
mô tả
Lịch sử tập tin
Nhấn vào ngày/giờ để xem nội dung tập tin tại thời điểm đó.
Ngày/giờ | Hình xem trước | Kích cỡ | Thành viên | Miêu tả | |
---|---|---|---|---|---|
hiện tại | 07:28, ngày 18 tháng 12 năm 2004 | 1.280×960 (400 kB) | Halibutt | Powązki cemetery in Warsaw, Poland<br> {{User:Halibutt/GFDL}} |
Trang sử dụng tập tin
Có 1 trang tại Wikipedia tiếng Việt có liên kết đến tập tin (không hiển thị trang ở các dự án khác):
Sử dụng tập tin toàn cục
Những wiki sau đang sử dụng tập tin này:
- Trang sử dụng tại en.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại fi.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại he.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại it.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại uk.wikipedia.org
Đặc tính hình
Tập tin này chứa thông tin bổ sung, có thể được thêm từ máy ảnh kỹ thuật số hoặc máy quét được sử dụng để tạo hoặc số hóa tệp.
Nếu tập tin đã được sửa đổi so với trạng thái ban đầu, một số chi tiết có thể không phản ánh đầy đủ tập tin đã sửa đổi.
Hãng máy ảnh | KONICA MINOLTA |
---|---|
Dòng máy ảnh | DiMAGE X50 |
Thời gian mở ống kính | 1/45 giây (0,022222222222222) |
Số F | f/2,8 |
Ngày giờ sinh dữ liệu | 16:34, ngày 24 tháng 10 năm 2004 |
Độ dài tiêu cự thấu kính | 6,1 mm |
Tiêu đề của hình | KONICA MINOLTA DIGITAL CAMERA |
Hướng | Thường |
Phân giải theo bề ngang | 72 điểm/inch |
Phân giải theo chiều cao | 72 điểm/inch |
Phần mềm sử dụng | DiMAGE X50 Ver1.01 |
Ngày giờ sửa tập tin | 10:21, ngày 26 tháng 10 năm 2004 |
Định vị Y và C | Đồng vị trí |
Chế độ phơi sáng | Chương trình chuẩn |
Điểm tốc độ ISO | 80 |
Phiên bản Exif | 2.2 |
Ngày giờ số hóa | 16:34, ngày 24 tháng 10 năm 2004 |
Độ nén (bit/điểm) | 4 |
Độ sáng (APEX) | 2,4 |
Độ lệch phơi sáng | 0 |
Khẩu độ cực đại qua đất | 2,97 APEX (f/2,8) |
Chế độ đo | Lấy mẫu |
Nguồn sáng | Không biết |
Đèn chớp | Đèn flash không chớp, chế độ tự động |
Không gian màu | sRGB |
Sửa hình thủ công | Thường |
Chế độ phơi sáng | Phơi sáng tự động |
Cân bằng trắng | Cân bằng trắng tự động |
Tỷ lệ phóng lớn kỹ thuật số | 0 |
Tiêu cự trong phim 35 mm | 37 mm |
Kiểu chụp cảnh | Chuẩn |
Độ tương phản | Thường |
Độ bão hòa | Thường |
Độ sắc nét | Thường |
Khoảng cách tới vật | Nhìn xa |