Tập_tin:Penion_cuvieranus_cuvieranus.JPG
From Wikipedia, the free encyclopedia
![Tập tin:Penion maximus (Tryon, 1881).jpg](http://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/3/38/Penion_maximus_%28Tryon%2C_1881%29.jpg/401px-Penion_maximus_%28Tryon%2C_1881%29.jpg)
Kích thước hình xem trước: 401×600 điểm ảnh. Độ phân giải khác: 160×240 điểm ảnh | 321×480 điểm ảnh | 513×768 điểm ảnh | 684×1.024 điểm ảnh | 1.708×2.555 điểm ảnh.
Tập tin gốc (1.708×2.555 điểm ảnh, kích thước tập tin: 312 kB, kiểu MIME: image/jpeg)
![]() | Tập tin này từ Wikimedia Commons. Trang miêu tả nó ở đấy được sao chép dưới đây. Commons là kho lưu trữ tập tin phương tiện có giấy phép tự do. Bạn có thể tham gia. |
Miêu tả
Miêu tảPenion maximus (Tryon, 1881).jpg |
English: Penion maximus from southeast Australia |
|||
Nguồn gốc | Tác phẩm được tạo bởi người tải lên | |||
Tác giả |
|
Chú thích
Ghi một dòng giải thích những gì có trong tập tin này
Penion maximus
Khoản mục được tả trong tập tin này
mô tả
exposure time Tiếng Anh
0,033333 giây
f-number Tiếng Anh
2,8
focal length Tiếng Anh
5,4 milimét
ISO speed Tiếng Anh
72
Lịch sử tập tin
Nhấn vào ngày/giờ để xem nội dung tập tin tại thời điểm đó.
Ngày/giờ | Hình xem trước | Kích cỡ | Thành viên | Miêu tả | |
---|---|---|---|---|---|
hiện tại | 22:29, ngày 31 tháng 3 năm 2009 | ![]() | 1.708×2.555 (312 kB) | Snek01 | rotated and background removed |
19:19, ngày 9 tháng 1 năm 2007 | ![]() | 2.555×1.708 (613 kB) | GrahamBould | ''Penion_cuvieranus_cuvieranus'' from the Kapiti Coast, north of Wellington, New Zealand. {{PD-author|Graham Bould}}. Category: Buccinidae Category: Photographs by Graham Bould |
Trang sử dụng tập tin
Có hơn 100 trang liên kết đến tập tin này. Danh sách dưới đây chỉ hiển thị 100 liên kết đầu tiên đến tập tin này. Một danh sách đầy đủ có sẵn tại đây.
- Afer (Buccinidae)
- Afrocominella
- Ancistrolepis
- Anomalisipho
- Antarctodomus
- Antarctoneptunea
- Antillophos
- Antillophos grateloupianus
- Aulacofusus
- Bartschia
- Bathybuccinum
- Bathydomus
- Bayerius
- Belomitra
- Burnupena
- Calliloncha
- Chauvetia
- Chlanidota
- Chlanificula
- Colus (chi ốc biển)
- Crenatosipho
- Crenatosipho beaglensis
- Cumia
- Drepanodontus
- Engoniophos
- Enigmaticolus
- Enigmatocolus
- Eosipho
- Eosipho poppei
- Euthria
- Euthriostoma
- Falsimohnia
- Falsitromina
- Germonea
- Germonea rachelae
- Iredalula
- Iredalula groschi
- Jerrybuccinum
- Kanamarua
- Latisipho
- Liomesus
- Lusitromina
- Manaria (Buccinidae)
- Meteuthria
- Mohnia
- Muffinbuccinum
- Muffinbuccinum catherinae
- Nassaria
- Neobuccinum
- Northia (Buccinidae)
- Notoficula
- Olivipollia
- Ovulatibuccinum
- Parabuccinum rauscherti
- Pararetifusus
- Pareuthria
- Parviphos
- Phaenomenella
- Phaenomenella angusta
- Phaenomenella callophorella
- Phaenomenella mokenorum
- Phos
- Phos alabaster
- Phos boucheti
- Phos cyanostoma
- Phos deforgesi
- Phos gemmulifer
- Phos senticosus
- Phos temperatus
- Phos textus
- Plicifusus
- Probuccinum
- Proneptunea
- Prosipho
- Prosipho glacialis
- Ptychosalpinx
- Pyrulofusus
- Retimohnia
- Serratifusus
- Serratifusus excelens
- Serratifusus harasewychi
- Serratifusus sitanius
- Sipho
- Siphonalia
- Siphonalia kuronoi
- Siphonofusus
- Siphonofusus vicdani
- Tacita
- Thalassoplanes
- Thalassoplanes modesta
- Troschelia
- Troschelia berniciensis
- Turrisipho
- Turrisipho dalli
- Turrisipho fenestratus
- Turrisipho lachesis
- Turrisipho moebii
- Turrisipho voeringi
- Volutopsius
- Volutopsius castaneus
Xem thêm liên kết đến tập tin này.
Sử dụng tập tin toàn cục
Những wiki sau đang sử dụng tập tin này:
- Trang sử dụng tại ar.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại arz.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại ceb.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại en.wikipedia.org
- Buccinoidea
- Buccinidae
- Penion cuvierianus
- Austrofusus glans
- Siphonal canal
- Penion
- Antarctoneptunea benthicola
- Penion chathamensis
- Penion ormesi
- Aeneator marshalli separabilis
- Aeneator attenuatus
- Aeneator comptus
- Aeneator valedictus
- Aeneator recens
- Aeneator galatheae
- Aeneator elegans
- Glaphyrina plicata
- Buccinulum vittatum
- Buccinulum linea
- Cominella alertae
- Cominella otagoensis
- Cominella olsoni
- Cominella glandiformis
- Cominella virgata
- Cominella quoyana
- Neptunea angulata
- Beringius kennicottii
- Beringius
- Neptunea pribiloffensis
- Neptunea lyrata
- Neptunea despecta
- Falsimohnia anderssoni
- Falsimohnia fulvicans
- Metula aegrota
- Aeneator portentosus
- Aeneator prognaviter
- Clinopegma magnum
- Falsitromina okutanii
- Antarctodomus thielei
- Antarctoneptunea aurora
- Bartschia frumari
- Bathybuccinum clarki
- Bathybuccinum higuchii
- Bathybuccinum yadai
Xem thêm các trang toàn cục sử dụng tập tin này.
Đặc tính hình
Tập tin này chứa thông tin bổ sung, có thể được thêm từ máy ảnh kỹ thuật số hoặc máy quét được sử dụng để tạo hoặc số hóa tệp.
Nếu tập tin đã được sửa đổi so với trạng thái ban đầu, một số chi tiết có thể không phản ánh đầy đủ tập tin đã sửa đổi.
Hãng máy ảnh | PENTAX Corporation |
---|---|
Dòng máy ảnh | PENTAX Optio 50 |
Thời gian mở ống kính | 33.333/1.000.000 giây (0,033333) |
Số F | f/2,8 |
Ngày giờ sinh dữ liệu | 15:16, ngày 9 tháng 1 năm 2007 |
Độ dài tiêu cự thấu kính | 5,4 mm |
Tiêu đề của hình | PENTAX Image |
Hướng | Thường |
Phân giải theo bề ngang | 72 điểm/inch |
Phân giải theo chiều cao | 72 điểm/inch |
Phần mềm sử dụng | GIMP 2.6.1 |
Ngày giờ sửa tập tin | 00:27, ngày 1 tháng 4 năm 2009 |
Định vị Y và C | Đồng vị trí |
Chế độ phơi sáng | Chế độ sáng tạo (thiên về độ sâu trường ảnh) |
Điểm tốc độ ISO | 72 |
Phiên bản Exif | 2.2 |
Ngày giờ số hóa | 15:16, ngày 9 tháng 1 năm 2007 |
Ý nghĩa thành phần |
|
Độ lệch phơi sáng | 0 |
Khẩu độ cực đại qua đất | 3,07 APEX (f/2,9) |
Chế độ đo | Trung bình trọng lượng ở giữa |
Nguồn sáng | Không biết |
Đèn chớp | Đèn flash không chớp, tắt flash cưỡng ép |
Phiên bản Flashpix được hỗ trợ | 1 |
Không gian màu | sRGB |
Nguồn tập tin | Máy chụp hình tĩnh kỹ thuật số |
Sửa hình thủ công | Thường |
Chế độ phơi sáng | Phơi sáng thủ công |
Cân bằng trắng | Cân bằng trắng tự động |
Tỷ lệ phóng lớn kỹ thuật số | 1 |
Kiểu chụp cảnh | Chuẩn |
Điều khiển cảnh | Độ rọi thấp |
Độ tương phản | Thường |
Độ bão hòa | Thường |
Độ sắc nét | Thường |