![cover image](https://wikiwandv2-19431.kxcdn.com/_next/image?url=https://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/a/a6/Harvard_drs_49802792_%25E7%25B9%25A1%25E5%2583%258F%25E4%25B8%2589%25E5%259C%258B%25E6%25BC%2594%25E7%25BE%25A9%25E7%25BA%258C%25E7%25B7%25A8_v.1_%2528%25E6%2599%2589%25E6%2587%25B7%25E5%25B8%259D%2529.jpg/640px-Harvard_drs_49802792_%25E7%25B9%25A1%25E5%2583%258F%25E4%25B8%2589%25E5%259C%258B%25E6%25BC%2594%25E7%25BE%25A9%25E7%25BA%258C%25E7%25B7%25A8_v.1_%2528%25E6%2599%2589%25E6%2587%25B7%25E5%25B8%259D%2529.jpg&w=640&q=50)
Tấn Hoài Đế
From Wikipedia, the free encyclopedia
Tấn Hoài đế (chữ Hán: 晉懷帝, 284-313), hay Tấn Hoài vương (晉懷王), tên thật là Tư Mã Xí (司馬熾), tên tự là Phong Đạc (豐度), là vị hoàng đế thứ tư của nhà Tấn trong lịch sử Trung Quốc.
Thông tin Nhanh Tấn Hoài Đế 晉懷帝, Hoàng đế Đại Tấn ...
Tấn Hoài Đế 晉懷帝 | |||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Hoàng đế Trung Hoa | |||||||||||||
![]() | |||||||||||||
Hoàng đế Đại Tấn | |||||||||||||
Trị vì | 307 – 313![]() | ||||||||||||
Tiền nhiệm | Tấn Huệ Đế | ||||||||||||
Kế nhiệm | Tấn Mẫn Đế | ||||||||||||
Thông tin chung | |||||||||||||
Sinh | 284 {{{nơi sinh}}} | ||||||||||||
Mất | Tháng 4 năm 313 Hung Nô | ||||||||||||
Hoàng hậu | Lương phi | ||||||||||||
| |||||||||||||
Triều đại | Nhà Tây Tấn | ||||||||||||
Thân phụ | Tấn Vũ đế |
Đóng