Tể tướng
Chức quan chính thức cao nhất giúp việc nhà vua trong các triều đại của Trung Quốc / From Wikipedia, the free encyclopedia
Tể tướng (chữ Hán: 宰相) là một chức quan cao nhất trong hệ thống quan chế của phong kiến Á Đông, sau vị vua đang trị vì.
Bài viết này cần thêm chú thích nguồn gốc để kiểm chứng thông tin. |
Thông tin Nhanh Tiếng Trung, Phiên âm ...
Tể tướng | |||||||||||||
Tiếng Trung | 宰相 | ||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| |||||||||||||
Tên tiếng Trung thay thế | |||||||||||||
Tiếng Trung | 丞相 | ||||||||||||
| |||||||||||||
Tên tiếng Trung thay thế thứ 2 | |||||||||||||
Phồn thể | 相國 | ||||||||||||
Giản thể | 相国 | ||||||||||||
| |||||||||||||
Tên tiếng Trung thay thế thứ 3 | |||||||||||||
Phồn thể | 宰輔 | ||||||||||||
Giản thể | 宰辅 | ||||||||||||
| |||||||||||||
Tên tiếng trung thay thế thứ 4 | |||||||||||||
Tiếng Trung | 宰衡 | ||||||||||||
| |||||||||||||
Tên tiếng trung thay thế thứ 5 | |||||||||||||
Phồn thể | 內閣總理大臣 | ||||||||||||
Giản thể | 内阁总理大臣 | ||||||||||||
| |||||||||||||
Đóng
Chức nhiệm chính của Tể tướng là thay mặt vua giải quyết mọi việc về chính sự của quốc gia. Ban đầu chức vụ này chỉ có một người độc bá, nhưng theo các triều đại về sau muốn tránh lạm quyền, chức vụ này dần bị khống chế và san sẻ quyền lực bằng một số Hội đồng được lập ra tùy thời kì.