![cover image](https://wikiwandv2-19431.kxcdn.com/_next/image?url=https://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/4/43/Hsinchu_County_Montage.png/640px-Hsinchu_County_Montage.png&w=640&q=50)
Tân Trúc (huyện)
From Wikipedia, the free encyclopedia
Về thành phố cùng tên, xem Tân Trúc.
Tân Trúc là một huyện ở tây bắc của tỉnh Đài Loan. Dân số chủ yếu là người Khách Gia. Ở đây cũng có người bản xứ Đài Loan sinh sống.
Thông tin Nhanh Tân Trúc 新竹縣, Chuyển chữ Hán ...
Tân Trúc 新竹縣 | |
---|---|
— Huyện — | |
Tân Trúc huyện | |
Chuyển tự chữ Hán | |
• Phồn thể | 新竹 |
• Bính âm | XīnZhú xiàn |
![]() | |
Hiệu kỳ của Tân Trúc Hiệu kỳ | |
![]() Vị trí của huyện Tân Trúc (đỏ) trong Đài Loan | |
Vị trí trên đảo Đài Loan | |
Tọa độ: 24°50′0″B 121°0′53″Đ | |
Quốc gia | Trung Hoa dân quốc |
Tỉnh | Đài Loan |
Thành lập | 1875 |
Trụ sở hành chính | Trúc Bắc |
Chính quyền | |
• Huyện trưởng | Dương Văn Khoa (楊文科) |
Diện tích | |
• Tổng cộng | 1.427,5369 km2 (5,511,751 mi2) |
Dân số (4/2009) | |
• Tổng cộng | 505.182 |
• Mật độ | 0,035/km2 (0,092/mi2) |
Múi giờ | UTC+8 ![]() |
Mã bưu chính | 03 |
Mã ISO 3166 | TW-HSQ ![]() |
Thành phố kết nghĩa | Aomori ![]() |
Hoa biểu trưng | Trà mi (Camellia japonica) |
Cây biểu trưng | Trúc bách (Nageia nagi) |
Chim biểu trưng | Chim ngũ sắc (Megalaima oorti) |
Trang web | http://www.hchg.gov.tw |
Đóng