Tái sinh
From Wikipedia, the free encyclopedia
Đối với các định nghĩa khác, xem Tái sinh (định hướng).
Tái sinh là thuật từ được dùng rộng rãi trong các trào lưu Nền tảng (Fundamental), Tin Lành (Evangelical) và Ngũ Tuần (Pentecostal) thuộc cộng đồng Kháng Cách (Protestant) của Cơ Đốc giáo, khi đề cập đến sự cứu rỗi, trải nghiệm tiếp nhận đức tin Cơ Đốc và sự sinh lại về phương diện tâm linh.
Bài này không có nguồn tham khảo nào. (tháng 2/2022) |