Tsunan, Niigata
Thị trấn thuộc huyện Nakauonuma, tỉnh Niigata, Nhật Bản From Wikipedia, the free encyclopedia
Thị trấn thuộc huyện Nakauonuma, tỉnh Niigata, Nhật Bản From Wikipedia, the free encyclopedia
Tsunan (
Tsunan 津南町 | |
---|---|
Văn phòng hành chính thị trấn Tsunan | |
Vị trí Tsunan trên bản đồ tỉnh Niigata | |
Tọa độ: 37°0′51,4″B 138°39′9,1″Đ | |
Quốc gia | Nhật Bản |
Vùng | Chūbu (Kōshin'etsu) (Hokuriku) |
Tỉnh | Niigata |
Huyện | Nakauonuma |
Diện tích | |
• Tổng cộng | 170,2 km2 (65,7 mi2) |
Dân số (1 tháng 10, 2020) | |
• Tổng cộng | 8,989 |
• Mật độ | 53/km2 (140/mi2) |
Múi giờ | UTC+9 (JST) |
Mã bưu điện | 949-8201 |
Điện thoại | 025-765-3111 |
Địa chỉ văn phòng hành chính | 585 Shimofunato, Tsunan-machi, Nakauonuma-gun, Niigata-ken 949-8201 |
Khí hậu | Cfa |
Website | Website chính thức |
Biểu trưng | |
Loài chim | Chích bụi |
Hoa | Cúc mâm xôi |
Cây | Hông lông |
Dữ liệu khí hậu của Tsunan, Niigata | |||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tháng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | Năm |
Cao kỉ lục °C (°F) | 13.1 (55.6) |
17.3 (63.1) |
19.8 (67.6) |
28.1 (82.6) |
30.8 (87.4) |
33.7 (92.7) |
34.8 (94.6) |
35.0 (95.0) |
33.8 (92.8) |
31.8 (89.2) |
23.5 (74.3) |
19.6 (67.3) |
35.0 (95.0) |
Trung bình ngày tối đa °C (°F) | 1.8 (35.2) |
2.6 (36.7) |
6.3 (43.3) |
13.4 (56.1) |
20.3 (68.5) |
23.5 (74.3) |
26.9 (80.4) |
28.4 (83.1) |
24.0 (75.2) |
17.8 (64.0) |
11.6 (52.9) |
5.0 (41.0) |
15.1 (59.2) |
Trung bình ngày °C (°F) | −1.2 (29.8) |
−0.9 (30.4) |
2.1 (35.8) |
8.0 (46.4) |
14.9 (58.8) |
19.0 (66.2) |
22.7 (72.9) |
23.8 (74.8) |
19.6 (67.3) |
13.5 (56.3) |
7.3 (45.1) |
1.7 (35.1) |
10.9 (51.6) |
Tối thiểu trung bình ngày °C (°F) | −4.4 (24.1) |
−4.8 (23.4) |
−2.0 (28.4) |
3.3 (37.9) |
9.8 (49.6) |
15.1 (59.2) |
19.3 (66.7) |
20.1 (68.2) |
15.9 (60.6) |
9.6 (49.3) |
3.5 (38.3) |
−1.4 (29.5) |
7.0 (44.6) |
Thấp kỉ lục °C (°F) | −15.8 (3.6) |
−16.5 (2.3) |
−14.2 (6.4) |
−8.1 (17.4) |
0.1 (32.2) |
6.8 (44.2) |
10.5 (50.9) |
11.5 (52.7) |
5.5 (41.9) |
−0.9 (30.4) |
−5.8 (21.6) |
−11.1 (12.0) |
−16.5 (2.3) |
Lượng Giáng thủy trung bình mm (inches) | 234.1 (9.22) |
146.9 (5.78) |
119.3 (4.70) |
88.8 (3.50) |
97.6 (3.84) |
130.4 (5.13) |
199.9 (7.87) |
172.9 (6.81) |
181.2 (7.13) |
165.3 (6.51) |
161.1 (6.34) |
241.3 (9.50) |
1.954 (76.93) |
Lượng tuyết rơi trung bình cm (inches) | 436 (172) |
313 (123) |
191 (75) |
58 (23) |
3 (1.2) |
0 (0) |
0 (0) |
0 (0) |
0 (0) |
0 (0) |
26 (10) |
290 (114) |
1.301 (512) |
Số ngày giáng thủy trung bình (≥ 1.0 mm) | 23.3 | 19.0 | 18.4 | 13.2 | 12.0 | 13.0 | 14.9 | 12.9 | 14.2 | 14.1 | 16.5 | 21.3 | 192.8 |
Số ngày tuyết rơi trung bình (≥ 3 cm) | 23.7 | 18.7 | 18.4 | 9.2 | 0.4 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2.4 | 16.6 | 89.4 |
Số giờ nắng trung bình tháng | 53.1 | 71.4 | 101.1 | 157.3 | 196.2 | 145.5 | 136.6 | 178.6 | 124.7 | 120.0 | 99.2 | 69.5 | 1.447 |
Nguồn: Cục Khí tượng Nhật Bản[2][3] |
Seamless Wikipedia browsing. On steroids.
Every time you click a link to Wikipedia, Wiktionary or Wikiquote in your browser's search results, it will show the modern Wikiwand interface.
Wikiwand extension is a five stars, simple, with minimum permission required to keep your browsing private, safe and transparent.