![cover image](https://wikiwandv2-19431.kxcdn.com/_next/image?url=https://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/d/d6/WIKITONGUES-_Candy_speaking_Malagasy.webm/640px--WIKITONGUES-_Candy_speaking_Malagasy.webm.jpg&w=640&q=50)
Tiếng Malagasy
From Wikipedia, the free encyclopedia
Tiếng Malagasy (Malagasy: [ˌmalaˈɡasʲ]) là một ngôn ngữ Nam Đảo và ngôn ngữ quốc gia của Madagascar. Hầu hết người dân tại Madagascar, cũng như người gốc Malagasy ở nhiều nơi khác, nói tiếng Malagasy như ngôn ngữ thứ nhất.
Thông tin Nhanh Sử dụng tại, Tổng số người nói ...
Tiếng Malagasy | |
---|---|
Sử dụng tại | ![]() ![]() ![]() |
Tổng số người nói | 18 triệu |
Phân loại | Nam Đảo
|
Hệ chữ viết | Latinh (biến thể tiếng Malagasy) Hệ thống chữ nổi tiếng Malagasy |
Mã ngôn ngữ | |
ISO 639-1 | mg |
mlg (B) mlg (T) | |
ISO 639-3 | tùy trường hợp:xmv – Antankaranabhr – Barabuc – Bushimsh – Masikorobmm – Bắc Betsimisarakaplt – Malagasy Cao nguyênskg – Sakalavabzc – Nam Betsimisarakatdx – Tandroy-Mafahalytxy – Tanosytkg – Tesakaxmw – Tsimihety |
Glottolog | mala1537 [1] |
Linguasphere | 31-LDA-a |
Bài viết này có chứa ký tự ngữ âm IPA. Nếu không thích hợp hỗ trợ dựng hình, bạn có thể sẽ nhìn thấy dấu chấm hỏi, hộp, hoặc ký hiệu khác thay vì kí tự Unicode. Để biết hướng dẫn giới thiệu về các ký hiệu IPA, xem Trợ giúp:IPA. |
Đóng