Tiếng Latgale
From Wikipedia, the free encyclopedia
Tiếng Latgale (latgalīšu volūda, tiếng Latvia: latgaliešu valoda) là một ngôn ngữ Đông Balt thường được nói ở Latgale, miền đông Latvia. Người ta tranh luận liệu nó có phải là một ngôn ngữ riêng biệt chịu ảnh hưởng nặng nề của tiếng Latvia hay không, do sự tiếp xúc lẫn nhau trong lịch sử, hoặc một phương ngữ phương Đông của tiếng Latvia.[3] Tuy nhiên, dạng tiêu chuẩn hóa của nó được công nhận và bảo vệ như là một "dạng lịch sử của tiếng Latvia" (vēsturisks latviešu valodas paveids) theo Luật Ngôn ngữ Latvia.[4] Cuộc điều tra dân số Latvia năm 2011 đã xác định rằng 8,8% dân số Latvia, tương đương 164.500 người, nói tiếng Latgale hàng ngày. Có 97.600 người trong số họ sống ở Latgale, 29.400 ở Riga và 14.400 ở khu vực Riga.[5]
Thông tin Nhanh Tiếng Latgale, Sử dụng tại ...
Tiếng Latgale Tiếng Latvia Đông | |
---|---|
latgalīšu volūda | |
Sử dụng tại | Latvia, Nga |
Khu vực | Latgale, Selonia, Vidzeme, Siberia, Bashkiriya |
Tổng số người nói | 150.000–200.000 |
Phân loại | Ấn-Âu |
Hệ chữ viết | chữ Latinh (bảng chữ cái Latgale)[1] |
Mã ngôn ngữ | |
ISO 639-3 | ltg |
Glottolog | east2282 [2] |
Linguasphere | 54-AAB-ad Latgale |
Bài viết này có chứa ký tự ngữ âm IPA. Nếu không thích hợp hỗ trợ dựng hình, bạn có thể sẽ nhìn thấy dấu chấm hỏi, hộp, hoặc ký hiệu khác thay vì kí tự Unicode. Để biết hướng dẫn giới thiệu về các ký hiệu IPA, xem Trợ giúp:IPA. |
Đóng