Thị (định hướng)
From Wikipedia, the free encyclopedia
Thị trong tiếng Hán có nghĩa là nhìn. Ngoài ra có thể là:
- Thị, tên một loại quả
- Thị trường
- Thị dân
- Thị trưởng
- Tên đệm chỉ con gái
- Thị giác
- Thị hiếu
![Biểu tượng định hướng](http://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/5/5f/Disambig_gray.svg/30px-Disambig_gray.svg.png)
Trang định hướng này liệt kê những bài viết liên quan đến tiêu đề Thị.
Nếu bạn đến đây từ một liên kết trong một bài, bạn có thể muốn sửa lại để liên kết trỏ trực tiếp đến bài viết dự định.
Nếu bạn đến đây từ một liên kết trong một bài, bạn có thể muốn sửa lại để liên kết trỏ trực tiếp đến bài viết dự định.