![cover image](https://wikiwandv2-19431.kxcdn.com/_next/image?url=https://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/9/90/General_Shen_Yi-ming_%25E7%25A9%25BA%25E8%25BB%258D%25E5%258F%25B8%25E4%25BB%25A4%25E6%25B2%2588%25E4%25B8%2580%25E9%25B3%25B4%25E4%25B8%258A%25E5%25B0%2587.png/640px-General_Shen_Yi-ming_%25E7%25A9%25BA%25E8%25BB%258D%25E5%258F%25B8%25E4%25BB%25A4%25E6%25B2%2588%25E4%25B8%2580%25E9%25B3%25B4%25E4%25B8%258A%25E5%25B0%2587.png&w=640&q=50)
Thẩm Nhất Minh
From Wikipedia, the free encyclopedia
Thẩm Nhất Minh (tiếng Trung: 沈一鳴; Wade–Giles: Shen I-ming; 30 tháng 3 1957 – 2 tháng 1 năm 2020) là tướng không quân quân đội Đài Loan. Ông sinh tại Đài Bắc, quê ở Nghi Hưng, Giang Tô. Ông là cố Tổng tham mưu trưởng, thứ trưởng Bộ quốc phòng và là tư lệnh Không quân Đài Loan.
![]() | Bài viết hoặc đoạn này cần người am hiểu về chủ đề này trợ giúp biên tập mở rộng hoặc cải thiện. (tháng 3/2022) |
Thông tin Nhanh Đại tướng Không quân, Chức vụ ...
Thẩm Nhất Minh | |||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
沈一鳴 | |||||||||||||||||
![]() | |||||||||||||||||
Chức vụ | |||||||||||||||||
Tổng tham mưu trưởng quân đội Đài Loan | |||||||||||||||||
Nhiệm kỳ | 1 tháng 7 năm 2019 – 2 tháng 1 năm 2020 | ||||||||||||||||
Tiền nhiệm | Lý Hỉ Minh | ||||||||||||||||
Kế nhiệm | Lưu Chí Bân (tạm quyền) Hoàng Thự Quang | ||||||||||||||||
Thứ trưởng Bộ quốc phòng | |||||||||||||||||
Nhiệm kỳ | 1 tháng 3 năm 2018 – 30 tháng 6 năm 2019 | ||||||||||||||||
Tiền nhiệm | Phổ Trạch Xuân | ||||||||||||||||
Kế nhiệm | Trương Triết Bình | ||||||||||||||||
Tư lệnh Không quân Trung Hoa Dân Quốc | |||||||||||||||||
Nhiệm kỳ | 30 tháng 1 năm 2015 – 28 tháng 2 năm 2018 | ||||||||||||||||
Tiền nhiệm | Lưu Chấn Vũ | ||||||||||||||||
Kế nhiệm | Trương Triết Bình | ||||||||||||||||
Thông tin cá nhân | |||||||||||||||||
Sinh | (1957-03-30)30 tháng 3 năm 1957 Sỹ Lâm, Đài Bắc, Đài Loan | ||||||||||||||||
Mất | 2 tháng 1 năm 2020(2020-01-02) (62 tuổi) Ô Lai, Tân Bắc | ||||||||||||||||
Nguyên nhân mất | Tai nạn máy bay | ||||||||||||||||
Alma mater | Học viện Không quân Đài Loan Cao đẳng chiến tranh | ||||||||||||||||
Phục vụ trong quân đội | |||||||||||||||||
Thuộc | ![]() | ||||||||||||||||
Phục vụ | ![]() | ||||||||||||||||
Năm tại ngũ | 1979–2020 | ||||||||||||||||
Cấp bậc | ![]() | ||||||||||||||||
Tên tiếng Trung | |||||||||||||||||
Phồn thể | 沈一鳴 | ||||||||||||||||
Giản thể | 沈一鸣 | ||||||||||||||||
| |||||||||||||||||
Đóng