![cover image](https://wikiwandv2-19431.kxcdn.com/_next/image?url=https://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/1/1b/%25E8%2594%25A1%25E8%258B%25B1%25E6%2596%2587%25E5%25AE%2598%25E6%2596%25B9%25E5%2585%2583%25E9%25A6%2596%25E8%2582%2596%25E5%2583%258F%25E7%2585%25A7.png/640px-%25E8%2594%25A1%25E8%258B%25B1%25E6%2596%2587%25E5%25AE%2598%25E6%2596%25B9%25E5%2585%2583%25E9%25A6%2596%25E8%2582%2596%25E5%2583%258F%25E7%2585%25A7.png&w=640&q=50)
Thái Anh Văn
Nữ Tổng thống đầu tiên của Đài Loan / From Wikipedia, the free encyclopedia
Đối với các định nghĩa khác, xem Thái Anh Văn (định hướng).
Thái Anh Văn (tiếng Trung: 蔡英文; bính âm: Cài Yīngwén; Wade–Giles: Ts’ai Ying-wen, sinh ngày 31 tháng 8 năm 1956 ở huyện Bình Đông, Đài Loan) là cựu Tổng thống Trung Hoa Dân Quốc trong gian đoạn 2016-2024, và là nữ tổng thống đầu tiên của Trung Hoa Dân Quốc.
![]() | Bạn có thể mở rộng bài này bằng cách dịch bài viết tương ứng từ Tiếng Anh. (tháng 6/2024) Nhấn [hiện] để xem các hướng dẫn dịch thuật.
|
Bài viết này cần được cập nhật do có chứa các thông tin có thể đã lỗi thời hay không còn chính xác nữa. (tháng 6/2024) |
Thông tin Nhanh Tổng thống thứ 7 của Trung Hoa Dân Quốc, Phó Tổng thống ...
Thái Anh Văn | |||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
蔡英文 | |||||||||||||||||||||
![]() Chân dung chính thức, năm 2016 | |||||||||||||||||||||
Tổng thống thứ 7 của Trung Hoa Dân Quốc | |||||||||||||||||||||
Nhiệm kỳ 20 tháng 5 năm 2016 – 20 tháng 5 năm 2024 8 năm, 0 ngày | |||||||||||||||||||||
Phó Tổng thống | Trần Kiến Nhân Lại Thanh Đức | ||||||||||||||||||||
Tiền nhiệm | Mã Anh Cửu | ||||||||||||||||||||
Kế nhiệm | Lại Thanh Đức | ||||||||||||||||||||
Chủ tịch Đảng Dân chủ Tiến bộ | |||||||||||||||||||||
Nhiệm kỳ 20 tháng 5 năm 2020 – 26 tháng 11 năm 2022 | |||||||||||||||||||||
Tiền nhiệm | Trác Vinh Thái | ||||||||||||||||||||
Kế nhiệm | Trần Kỳ Mại (tạm quyền) | ||||||||||||||||||||
Nhiệm kỳ 28 tháng 5 năm 2014 – 24 tháng 11 năm 2018 | |||||||||||||||||||||
Tiền nhiệm | Tô Trinh Xương | ||||||||||||||||||||
Kế nhiệm | Trác Vinh Thái | ||||||||||||||||||||
Nhiệm kỳ 20 tháng 5 năm 2008 – 29 tháng 2 năm 2012 | |||||||||||||||||||||
Tiền nhiệm | Trần Kiến Nhân | ||||||||||||||||||||
Kế nhiệm | Tô Trinh Xương | ||||||||||||||||||||
Phó Chủ tịch Hành chính viện | |||||||||||||||||||||
Nhiệm kỳ 25 tháng 1 năm 2006 – 21 tháng 5 năm 2007 1 năm, 116 ngày | |||||||||||||||||||||
Thủ tướng | Tô Trinh Xương | ||||||||||||||||||||
Tiền nhiệm | Ngô Vinh Nghĩa | ||||||||||||||||||||
Kế nhiệm | Khâu Nghĩa Nhân | ||||||||||||||||||||
Bộ trưởng Hội đồng các vấn đề đại lục | |||||||||||||||||||||
Nhiệm kỳ 20 tháng 5 năm 2000 – 20 tháng 5 năm 2004 4 năm, 0 ngày | |||||||||||||||||||||
Thủ tướng | Đường Phi Trương Tuấn Hùng Du Tích Khôn | ||||||||||||||||||||
Cấp phó | Trần Minh Tông | ||||||||||||||||||||
Kế nhiệm | Joseph Wu | ||||||||||||||||||||
Thông tin cá nhân | |||||||||||||||||||||
Sinh | 31 tháng 8, 1956 (67 tuổi) Đài Bắc, Đài Loan | ||||||||||||||||||||
Đảng chính trị | Đảng Dân Tiến | ||||||||||||||||||||
Alma mater | Đại học quốc lập Đài Loan Đại học Cornell Đại học London | ||||||||||||||||||||
Tên tiếng Trung | |||||||||||||||||||||
Tiếng Trung | 蔡英文 | ||||||||||||||||||||
| |||||||||||||||||||||
Đóng