Thượng Hoàng hậu Michiko
Hoàng hậu Nhật Bản / From Wikipedia, the free encyclopedia
Thượng Hoàng Hậu Michiko (
Thông tin Nhanh Thượng Hoàng Hậu Michiko 上皇后 (じょうこうごう) 美智子 (みちこ), Hoàng hậu Nhật Bản ...
Thượng Hoàng Hậu Michiko | |||||
---|---|---|---|---|---|
Hoàng hậu Michiko năm 2016 | |||||
Hoàng hậu Nhật Bản | |||||
Tại vị | 7 tháng 1 năm 1989 – 30 tháng 4 năm 2019 (30 năm, 113 ngày) | ||||
Tấn phong | 12 tháng 11 năm 1990 | ||||
Tiền nhiệm | Hoàng hậu Kōjun | ||||
Kế nhiệm | Hoàng hậu Masako | ||||
Thái thượng hoàng hậu Nhật Bản | |||||
Tại vị | 1 tháng 5 năm 2019 – nay (5 năm, 31 ngày) | ||||
Tấn phong | 1 tháng 5 năm 2019 | ||||
Tiền nhiệm | Hoàng thái hậu Hương Thuần | ||||
Kế nhiệm | Đương nhiệm | ||||
Thông tin chung | |||||
Sinh | 20 tháng 10, 1934 (89 tuổi) Bệnh viện Đại học Tokyo, Nhật Bản | ||||
Phối ngẫu | Thượng Hoàng Minh Nhân | ||||
Hậu duệ | Thiên Hoàng Naruhito Thân vương Fumihito Nội thân vương Sayako | ||||
| |||||
Hoàng tộc | Hoàng gia Nhật Bản | ||||
Thân phụ | Shōda Hidesaburō | ||||
Thân mẫu | Shōda Fumiko | ||||
Tôn giáo | Thần đạo trước đó Công giáo |
Đóng