Tập_tin:♂_Gebänderte_Prachtlibelle_Calopteryx_splendens_5.JPG
From Wikipedia, the free encyclopedia
Tập tin gốc (4.288×2.848 điểm ảnh, kích thước tập tin: 7,12 MB, kiểu MIME: image/jpeg)
![]() | Tập tin này từ Wikimedia Commons. Trang miêu tả nó ở đấy được sao chép dưới đây. Commons là kho lưu trữ tập tin phương tiện có giấy phép tự do. Bạn có thể tham gia. |
![]() | Đây là một hình ảnh đã được chọn làm hình ảnh chọn lọc và được giới thiệu trên Trang Chính của Wikipedia tiếng Việt. |
Miêu tả♂ Gebänderte Prachtlibelle Calopteryx splendens 5.JPG |
Calopteryx splendens Deutsch: Die Gebänderte Prachtlibelle (Calopteryx splendens) ist eine Libellenart aus der Familie der Prachtlibellen (Calopterygidae), welche sich wiederum in der Ordnung der Kleinlibellen (Zygoptera) befindet. Hier ein männliches Exemplar.
English: Banded Demoiselle (Calopteryx splendens), male
Español: Libélula azul (Calopteryx splendens), macho.
Français : Appelé également Agrion éclatant ou Calopteryx éclatant ou Calopteryx splendide.
Nederlands: De weidebeekjuffer (Calopteryx splendens) is een 45 à 48 mm grote Juffer die in Nederland en België vrij algemeen voorkomt. De soort is over vrijwel heel Europa verspreid.
Українська: Красуня блискуча (Calopteryx splendens), самець. Бабка роду красуня, 45-48 мм завдовжки, поширена майже по всій Європі. |
||
Ngày | |||
Nguồn gốc | Tác phẩm được tạo bởi người tải lên | ||
Tác giả |
|
||
Giấy phép (Dùng lại tập tin) |
Tôi, người giữ bản quyền tác phẩm này, từ đây phát hành nó theo các giấy phép sau:
![]() ![]() ![]() Tập tin này được phát hành theo giấy phép Creative Commons Ghi công–Chia sẻ tương tự 3.0 Áo.
![]() Bạn có thể chọn giấy phép mà bạn muốn. |
Đánh giá
|
![]() |
Bức hình này đã được chọn làm hình ảnh của ngày trên Wikimedia Commons vào ngày 18 tháng 2 năm 2023. Dưới đây là lời mô tả: English: Banded demoiselle (Calopteryx splendens), male Các ngôn ngữ khác:
Deutsch: Eine männliche Gebänderte Prachtlibelle (Calopteryx splendens). English: Banded demoiselle (Calopteryx splendens), male Español: Libélula azul (Calopteryx splendens), macho. Français : Un caloptéryx éclatant (Calopteryx splendens), insecte du sous-ordre des demoiselles. Le corps bleu-vert métallique montre qu'il s'agit ici d'un mâle. Magyar: Hím sávos szitakötő (Calopteryx splendens) Português: Macho da libélula-azul (Calopteryx splendens). Slovenščina: Pasasti bleščavec (Calopteryx splendens), samec Македонски: Пругава девица (Calopteryx splendens, мажјак). Русский: Самец красотки блестящей (Calopteryx splendens). Українська: Бабка красуня блискуча (Calopteryx splendens), самець. |
![]() |
Ảnh này đã được xem xét dựa trên Tiêu chuẩn hình ảnh và được đánh giá là một hình ảnh chất lượng.
العربية ∙ جازايرية ∙ беларуская ∙ беларуская (тарашкевіца) ∙ български ∙ বাংলা ∙ català ∙ čeština ∙ Cymraeg ∙ Deutsch ∙ Schweizer Hochdeutsch ∙ Zazaki ∙ Ελληνικά ∙ English ∙ Esperanto ∙ español ∙ eesti ∙ euskara ∙ فارسی ∙ suomi ∙ français ∙ galego ∙ עברית ∙ हिन्दी ∙ hrvatski ∙ magyar ∙ հայերեն ∙ Bahasa Indonesia ∙ italiano ∙ 日本語 ∙ Jawa ∙ ქართული ∙ 한국어 ∙ kurdî ∙ Lëtzebuergesch ∙ lietuvių ∙ македонски ∙ മലയാളം ∙ मराठी ∙ Bahasa Melayu ∙ Nederlands ∙ Norfuk / Pitkern ∙ polski ∙ português ∙ português do Brasil ∙ rumantsch ∙ română ∙ русский ∙ sicilianu ∙ slovenčina ∙ slovenščina ∙ shqip ∙ српски / srpski ∙ svenska ∙ தமிழ் ∙ తెలుగు ∙ ไทย ∙ Tagalog ∙ Türkçe ∙ toki pona ∙ українська ∙ vèneto ∙ Tiếng Việt ∙ 中文 ∙ 中文(简体) ∙ 中文(繁體) ∙ +/− |
Chú thích
Khoản mục được tả trong tập tin này
mô tả
Giá trị nào đó không có khoản mục Wikidata
Commons quality assessment Tiếng Anh
Wikimedia Commons featured picture Tiếng Anh
Wikimedia Commons quality image Tiếng Anh
2 9 2010
captured with Tiếng Anh
Nikon D300S Tiếng Anh
exposure time Tiếng Anh
0,003125 giây
f-number Tiếng Anh
9
focal length Tiếng Anh
105 milimét
ISO speed Tiếng Anh
200
image/jpeg
Lịch sử tập tin
Nhấn vào ngày/giờ để xem nội dung tập tin tại thời điểm đó.
Ngày/giờ | Hình xem trước | Kích cỡ | Thành viên | Miêu tả | |
---|---|---|---|---|---|
hiện tại | 20:02, ngày 31 tháng 3 năm 2013 | 4.288×2.848 (7,12 MB) | Böhringer | {{Information |Description= Calopteryx splendens {{de| Die Gebänderte Prachtlibelle (Calopteryx splendens) ist eine Libellenart aus der Familie der Prachtlibellen (Calopterygidae), welche sich wiederum in der Ordn... |
Trang sử dụng tập tin
Sử dụng tập tin toàn cục
Những wiki sau đang sử dụng tập tin này:
- Trang sử dụng tại alt.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại ar.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại arz.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại av.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại bg.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại bn.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại ca.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại co.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại cv.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại cy.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại en.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại ga.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại hu.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại id.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại kk.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại ko.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại lbe.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại lez.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại mk.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại nia.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại nn.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại os.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại pt.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại ro.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại ru.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại sah.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại uk.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại uz.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại vep.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại www.wikidata.org
- Trang sử dụng tại zh.wikipedia.org
Đặc tính hình
Tập tin này chứa thông tin bổ sung, có thể được thêm từ máy ảnh kỹ thuật số hoặc máy quét được sử dụng để tạo hoặc số hóa tệp.
Nếu tập tin đã được sửa đổi so với trạng thái ban đầu, một số chi tiết có thể không phản ánh đầy đủ tập tin đã sửa đổi.
Hãng máy ảnh | NIKON CORPORATION |
---|---|
Dòng máy ảnh | NIKON D300S |
Thời gian mở ống kính | 1/320 giây (0,003125) |
Số F | f/9 |
Ngày giờ sinh dữ liệu | 14:40, ngày 2 tháng 9 năm 2010 |
Độ dài tiêu cự thấu kính | 105 mm |
Hướng | Thường |
Phân giải theo bề ngang | 300 điểm/inch |
Phân giải theo chiều cao | 300 điểm/inch |
Phần mềm sử dụng | GIMP 2.6.7 |
Ngày giờ sửa tập tin | 21:51, ngày 31 tháng 3 năm 2013 |
Định vị Y và C | Căn giữa |
Giá trị tham chiếu cặp trắng đen |
|
Bản quyền | Boehringer Friedrich |
Chế độ phơi sáng | Chương trình chuẩn |
Điểm tốc độ ISO | 200 |
Phiên bản Exif | 2.2 |
Ngày giờ số hóa | 14:40, ngày 2 tháng 9 năm 2010 |
Ý nghĩa thành phần |
|
Độ lệch phơi sáng | 0 |
Khẩu độ cực đại qua đất | 3,5 APEX (f/3,36) |
Chế độ đo | Lấy mẫu |
Nguồn sáng | Không biết |
Đèn chớp | Đèn flash không chớp |
Ngày giờ nhỏ hơn giây | 57 |
Ngày giờ gốc nhỏ hơn giây | 57 |
Ngày giờ số hóa nhỏ hơn giây | 57 |
Phiên bản Flashpix được hỗ trợ | 1 |
Không gian màu | Chưa hiệu chỉnh |
Phương pháp đo | Đầu đo vùng màu một mảnh |
Nguồn tập tin | Máy chụp hình tĩnh kỹ thuật số |
Loại cảnh | Hình chụp thẳng |
Sửa hình thủ công | Thường |
Chế độ phơi sáng | Phơi sáng tự động |
Cân bằng trắng | Cân bằng trắng tự động |
Tỷ lệ phóng lớn kỹ thuật số | 1 |
Tiêu cự trong phim 35 mm | 157 mm |
Kiểu chụp cảnh | Chuẩn |
Điều khiển cảnh | Không có |
Độ tương phản | Thường |
Độ bão hòa | Thường |
Độ sắc nét | Cứng |
Khoảng cách tới vật | Không biết |
Phiên bản thẻ GPS | 0.0.2.2 |