Tưởng Vĩ Quốc
tướng lĩnh thuộc quân đội Trung Hoa Dân Quốc, con nuôi của Tưởng Giới Thạch / From Wikipedia, the free encyclopedia
Tưởng Vĩ Quốc (tiếng Trung: 蔣緯國; 6 tháng 10 năm 1916 – 22 tháng 9 năm 1997) là con nuôi của tổng thống Trung Hoa Dân Quốc Tưởng Giới Thạch, em nuôi của tổng thống Tưởng Kinh Quốc. Ông là cố tướng quân đội Trung Hoa Dân Quốc, và là một nhân vật quan trọng của Quốc Dân Đảng. Ông phục vụ trong Quân đội Đức Quốc xã trước khi tham gia Chiến tranh Trung-Nhật và Nội chiến Trung Quốc.
![]() | Bài này có thể cần phải được sửa các lỗi ngữ pháp, chính tả, tính mạch lạc, trau chuốt lại lối hành văn sao cho bách khoa. (tháng 3/2022) |
Đối với bài viết này, họ là Tưởng (蔣).
Thông tin Nhanh Hội đồng An ninh Quốc gia, Tiền nhiệm ...
Tưởng Vĩ Quốc | |||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
蔣緯國 | |||||||||
![]() Tướng Tưởng Vĩ Quốc | |||||||||
Tổng thư ký thứ 4 của Hội đồng An ninh Quốc gia | |||||||||
Nhiệm kỳ 18 tháng 6 năm 1986 – 28 tháng 2 năm 1993 | |||||||||
Tổng thống | Tưởng Kinh Quốc Lý Đăng Huy | ||||||||
Tiền nhiệm | Vương Đa Niên | ||||||||
Kế nhiệm | Thi Khởi Dương | ||||||||
Tổng tư lệnh thứ 12 của Lực lượng Dịch vụ Liên hợp của Trung Hoa Dân Quốc | |||||||||
Nhiệm kỳ 7 tháng 4 năm 1980 – 30 tháng 6 năm 1984 | |||||||||
Tổng thống | Tưởng Kinh Quốc | ||||||||
Tiền nhiệm | Vương Đa Niên | ||||||||
Kế nhiệm | Ôn Hà Hùng | ||||||||
Hiệu trưởng trường Đại học quốc phòng Đài Loan | |||||||||
Nhiệm kỳ 16 tháng 8 năm 1975 – 6 tháng 6 năm 1980 | |||||||||
Tổng thống | Nghiêm Gia Cam Tưởng Kinh Quốc | ||||||||
Tiền nhiệm | Dư Bá Quyền | ||||||||
Kế nhiệm | Vương Đa Niên | ||||||||
Hiệu trưởng Đại học Tham mưu chỉ huy Lục quân Trung Hoa Dân Quốc | |||||||||
Nhiệm kỳ 1 tháng 9 năm 1963 – 31 tháng 8 năm 1968 | |||||||||
Tổng thống | Tưởng Giới Thạch | ||||||||
Tiền nhiệm | Ngô Văn Chí | ||||||||
Kế nhiệm | Lộc Phụ Ninh | ||||||||
Thông tin cá nhân | |||||||||
Sinh | 6 tháng 10 năm 1916 Tokyo, Đế quốc Nhật Bản | ||||||||
Mất | 22 tháng 9 năm 1997(1997-09-22) (80 tuổi) Đài Bắc, Đài Loan | ||||||||
Đảng chính trị | Quốc dân Đảng | ||||||||
Phối ngẫu | Thạch Tĩnh Nghi (cưới 1944–1953) Khâu Như Tuyết (cưới 1957–1997) | ||||||||
Quan hệ | Tưởng Giới Thạch (cha nuôi) Diêu Dã Thành (mẹ nuôi) | ||||||||
Con cái | Tưởng Hiếu Cương | ||||||||
Mẹ | Shigematsu Kaneko | ||||||||
Cha | Đới Quý Đào | ||||||||
Alma mater | Đại học Tô Châu Học viện quân sự trung ương Học viện quân sự Munich Đại học quốc phòng | ||||||||
Chuyên nghiệp | Chiến thuật quân sự | ||||||||
Tặng thưởng | Huy chương Bầu trời xanh và Mặt trời trắng | ||||||||
Phục vụ trong quân đội | |||||||||
Thuộc | ![]() ![]() | ||||||||
Năm tại ngũ | 1936–1997 | ||||||||
Cấp bậc | ![]() ![]() | ||||||||
Chỉ huy | Tư lệnh lực lượng tăng thiết giáp | ||||||||
Tham chiến | Anschluss Annexation of the Sudetenland Chiến tranh Trung–Nhật Nội chiến Trung Quốc | ||||||||
Tên tiếng Trung | |||||||||
Phồn thể | 蔣緯國 | ||||||||
Giản thể | 蒋纬国 | ||||||||
| |||||||||
Đóng