![cover image](https://wikiwandv2-19431.kxcdn.com/_next/image?url=https://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/9/96/%25E5%25AE%258B%25E9%2597%25A8%25E4%25B8%258B%25E4%25BE%258D%25E9%2583%258E%25E8%258B%258F%25E6%2596%2587%25E5%25AE%259A%25E5%2585%25AC%25E8%25BE%2599.jpg/640px-%25E5%25AE%258B%25E9%2597%25A8%25E4%25B8%258B%25E4%25BE%258D%25E9%2583%258E%25E8%258B%258F%25E6%2596%2587%25E5%25AE%259A%25E5%2585%25AC%25E8%25BE%2599.jpg&w=640&q=50)
Tô Triệt
From Wikipedia, the free encyclopedia
Tô Triệt (chữ Hán: 蘇轍, 1039-1112), tự: Tử Do (子由), hiệu Dĩnh Tân Di Lão[1] (颍滨遗老), là quan nhà Tống, và là nhà văn đứng trong hàng tám nhà văn lớn [2] thời Đường-Tống trong lịch sử văn học Trung Quốc.
Thông tin Nhanh Thụy hiệu, Thông tin cá nhân ...
Tô Triệt | |
---|---|
![]() | |
Tên chữ | Đồng Thúc; Tử Do |
Tên hiệu | Dĩnh Tân di lão |
Thụy hiệu | Văn Định |
Thông tin cá nhân | |
Sinh | |
Ngày sinh | 1039 |
Nơi sinh | huyện Mi Sơn |
Quê quán | huyện Mi Sơn |
Mất | |
Thụy hiệu | Văn Định |
Ngày mất | 1112 |
Nơi mất | Hứa Xương |
Giới tính | nam |
Gia quyến | |
Thân phụ | Tô Tuân |
Thân mẫu | Võ Dương quân |
Anh chị em | Tô Đông Pha |
Hậu duệ | Tô Trì, Tô thị, Tô Huýnh, Tô Trích, Tô Tốn, Tô Thích |
Nghề nghiệp | nhà thơ, nhà triết học, nhà sử học |
Quốc tịch | nhà Tống |
[sửa trên Wikidata]x • t • s |
Đóng