Tân Bắc
Đô thị đặc biệt ở Đài Loan / From Wikipedia, the free encyclopedia
Đối với các định nghĩa khác, xem Tân Bắc (định hướng).
Tân Bắc (tiếng Trung: 新北市; bính âm: Xīnběi Shì) là một thành phố trực thuộc Trung ương nằm ở phía bắc của Đài Loan, bao quanh thủ đô Đài Bắc, phía bắc giáp Cơ Long, phía Tây giáp Đào Viên và phía đông giáp Nghi Lan. Tên tiếng Anh của thành phố là New Taipei City (Thành phố Tân Đài Bắc).
Thông tin Nhanh Tân Bắc 新北, Quốc gia ...
Tân Bắc 新北 | |
---|---|
— Trực hạt thị — | |
新北市 · Tân Bắc Thị | |
Theo chiều kim đồng hồ: cầu Tân Bắc, khu Bản Kiều, ga Bình Khê, sông Đạm Thủy, Cửu Phần, thác Thập Phân | |
Tọa độ: 25°00′40″B 121°26′45″Đ | |
Quốc gia | Đài Loan |
Vùng | Bắc Đài Loan |
Trung tâm | Bản Kiều |
Chính quyền | |
• Kiểu | Chính quyền thành phố Tân Bắc |
• Thị trưởng | Hầu Hữu Nghi |
Diện tích | |
• Trực hạt thị | 2.052,5667 km2 (7,925,004 mi2) |
Dân số (2018) | |
• Trực hạt thị | 3,995,717 |
• Vùng đô thị | 6.870.357 |
1/22 | |
Múi giờ | CST (UTC+8) |
Postal code | 207, 208, 220 – 224, 226 – 228, 231 – 239, 241 – 244, 247 – 249, 251 – 253 |
Mã điện thoại | (0)2 |
Mã ISO 3166 | TW-NWT |
Thành phố kết nghĩa | Cincinnati |
Quận | 29 |
Trang web | Tiếng Anh Tiếng Trung |
Vùng đô thị Đài Bắc bao gồm Đài Bắc, Tân Bắc và Cơ Long |
Đóng
Bài viết này có chứa chữ Hán. Nếu không thích hợp hỗ trợ dựng hình, bạn có thể sẽ nhìn thấy dấu chấm hỏi, hộp, hoặc ký hiệu khác thay vì chữ Hán. |
Thông tin Nhanh Tiếng Trung, Bính âm Hán ngữ ...
Thành phố Tân Bắc | |||||||||||||||||||
Tiếng Trung | 新北市 | ||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Bính âm Hán ngữ | Xīnběi Shì | ||||||||||||||||||
Nghĩa đen | Tân Bắc Thị | ||||||||||||||||||
| |||||||||||||||||||
Đóng
Trước ngày 25 tháng 12 năm 2010, thành phố nguyên là huyện Đài Bắc (tiếng Trung: 臺北縣 hoặc 台北縣) trực thuộc tỉnh Đài Loan
Hơn 80% dân số thành phố này sống trong 10 quận mà nguyên là các thành phố trực thuộc Huyện Đài Bắc, chiếm trên 1/6 diện tích của thành phố.