![cover image](https://wikiwandv2-19431.kxcdn.com/_next/image?url=https://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/4/4c/Szeged-tisza3.jpg/640px-Szeged-tisza3.jpg&w=640&q=50)
Tisza
From Wikipedia, the free encyclopedia
Tisza, Tysa hay Tisa, là một trong các sông chính tại Trung-Đông Âu. Sông dài 966 km, là phụ lưu dài nhất và có lưu lượng nước lớn thứ nhì của sông Danube. Sông bắt nguồn từ Ukraina, là sông lớn thứ hai ở Hungary và Serbia. Ngoài ra, vào cuối thế kỷ 19, Tisza là sông có nhiều cá nhất ở châu Âu. Nền văn hóa Tisza thuộc thời đại đồ đá mới cuối được đặt theo tên của sông. Sông này từng được cho là "sông Hungary nhất" do dòng chảy nằm hoàn toàn trong lãnh thổ Vương quốc Hungary khi đó.
Thông tin Nhanh Tên địa phương, Vị trí ...
Tisza | |
---|---|
![]() | |
![]() Bản đồ sông Tisza | |
Tên địa phương | Lỗi Lua trong Mô_đun:Native_name tại dòng 109: attempt to call field '_lang' (a nil value). |
Vị trí | |
Quốc gia | |
Đô thị | |
Đặc điểm địa lý | |
Thượng nguồn | |
• vị trí | Đông Karpat, Ukraina |
• cao độ | 2.020 m (6.630 ft) |
Cửa sông | Danube |
• vị trí | hạ du Novi Sad, Serbia |
• tọa độ | 45°8′17″B 20°16′39″Đ[1] |
Độ dài | 966 km (600 mi) |
Diện tích lưu vực | 156.087 km2 (60.266 dặm vuông Anh)[2] 154.073,1 km2 (59.488,0 dặm vuông Anh)[3] |
Lưu lượng | |
• vị trí | Novi Slankamen, Serbia (gần cửa) |
• trung bình | 820 m3/s (29.000 cu ft/s) 920,111 m3/s (32.493,4 cu ft/s)[4] |
• tối thiểu | 160 m3/s (5.700 cu ft/s) |
• tối đa | 4.500 m3/s (160.000 cu ft/s) |
Lưu lượng | |
• vị trí | Szeged, Hungary (173.6 km từ cửa sông - Diện tích lưu vực: 138.857,7 km2 (53.613,3 dặm vuông Anh)[5] |
• trung bình | 769 m3/s (27.200 cu ft/s) 890.451 m3/s (31.446.000 cu ft/s)[6] |
Lưu lượng | |
• vị trí | Szolnok, Hungary (334,6 km từ xửa sông - Diện tích lưu vực: 72.889,4 km2 (28.142,8 dặm vuông Anh)[7] |
• trung bình | 546 m3/s (19.300 cu ft/s) 578,922 m3/s (20.444,4 cu ft/s) |
Lưu lượng | |
• vị trí | Tokaj, Hungary (543,079 km từ cửa sông - Diện tích lưu vực: 49.120,9 km2 (18.965,7 dặm vuông Anh)[8] |
• trung bình | 465 m3/s (16.400 cu ft/s) 468,77 m3/s (16.554 cu ft/s)[9] |
Lưu lượng | |
• vị trí | Vásárosnamény, Hungary (684,45 km từ cửa sông - Diện tích lưu vực: 30.978,9 km2 (11.961,0 dặm vuông Anh)[10] |
• trung bình | 340,62 m3/s (12.029 cu ft/s)[11] |
Đặc trưng lưu vực | |
Lưu trình | Sông Donau→ Biển Đen |
Phụ lưu | |
• tả ngạn | Someș, Körös, Mureș, Bega |
• hữu ngạn | Bodrog, Sajó, Eger, Zagyva |
Đóng