Sân bay quốc tế Đà Nẵng
sân bay quốc tế tại miền Trung Việt Nam / From Wikipedia, the free encyclopedia
Sân bay Quốc tế Đà Nẵng là cảng hàng không lớn nhất khu vực miền Trung - Tây Nguyên và lớn thứ ba của Việt Nam, nằm ở quận Hải Châu, cách trung tâm thành phố Đà Nẵng 3 km, với tổng diện tích khu vực sân bay là 842 ha, trong đó diện tích khu vực hàng không dân dụng là 150 ha. Đây là điểm bay quan trọng của miền Trung Việt Nam và nước ta
Thông tin Nhanh Thông tin chung, Kiểu sân bay ...
Sân bay Quốc tế Đà Nẵng | |||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Cảng Hàng không Quốc tế Đà Nẵng | |||||||||||||||
Sân bay Quốc tế Đà Nẵng | |||||||||||||||
| |||||||||||||||
Thông tin chung | |||||||||||||||
Kiểu sân bay | Dân dụng/Quân sự | ||||||||||||||
Cơ quan quản lý | Tổng Công ty Cảng Hàng không Việt Nam | ||||||||||||||
Thành phố | Đà Nẵng | ||||||||||||||
Vị trí | Hải Châu, Đà Nẵng | ||||||||||||||
Phục vụ bay cho | Vietnam Airlines Pacific Airlines VietJet Air Bamboo Airways VASCO Hải Âu Vietravel Airlines Các hãng hàng không quốc tế | ||||||||||||||
Độ cao | 33 ft / 10 m | ||||||||||||||
Tọa độ | 16°02′38″B 108°11′58″Đ | ||||||||||||||
Trang mạng | http://danangairport.vn | ||||||||||||||
Đường băng | |||||||||||||||
| |||||||||||||||
Thống kê (2023) | |||||||||||||||
Số lượng hành khách | 12,900,000 |
Đóng
Tên giao dịch chính thức là Cảng Hàng không Quốc tế Đà Nẵng (tiếng Anh: Danang International Airport - DIA). Sân bay này trước đây do Tổng Công ty Cảng Hàng không Miền Trung, hiện nay thuộc Tổng Công ty Cảng Hàng không Việt Nam, một doanh nghiệp thuộc Bộ Giao thông Vận tải quản lí.
Sản lượng khách năm 2023 tại sân bay này là 12,9 triệu lượt khách, là sân bay có lượng khách thông qua nhiều thứ 3 tại Việt Nam.