Thessaloniki

From Wikipedia, the free encyclopedia

Thessalonikimap

Thessaloniki (tiếng Hy Lạp: Θεσσαλονίκη), Thessalonica, hay Salonica là thành phố lớn thứ hai ở Hy Lạp và là thủ phủ của vùng Macedonia. Tên trang trọng của nó là Συμпρωτεύουσα (Symprotévousa), gợi nhớ tới thời kỳ lịch sử khi nó là thành phố Συμβασιλεύουσα (Symvasilévousa) của Đế quốc Byzantine. Theo thống kê dân số năm 2001,thành phố tự trị Thessaloniki có dân số 363,987, vùng đô thị là 800,764 và khu vực đô thị bao trùm (LUZ) của Thessaloniki có khoảng 995,766 dân cư sinh sống (2004).[3]

Thông tin Nhanh (Θεσσαλονίκη), Chính quyền ...
Thessaloniki  (Θεσσαλονίκη)
Thumb
Flag of Thessaloniki
Thumb
Con dấu của Thessaloniki
Vị trí
Thumb
Thessaloniki
Tọa độ 40°38′B 22°57′Đ
Múi giờ:EET/EEST (UTC+2/3)
Độ cao (min-max):0 - 20 m (0 - 66 ft)
Chính quyền
Quốc gia:Hy Lạp
Khu ngoại vi: Trung Macedonia
Tỉnh: Thessaloniki
Các quận: 16
Thị trưởng: Vassilios Papageorgopoulos  (ND)
(kể từ: 1 tháng 1 năm 1999)
Số liệu thống kê dân số (năm 2001[1])
Nội ô
 - Dân số:363.987
 - Diện tích:[2]17,832 km² (7 mi2)
 - Mật độ:20.412 /km² (52.867 /sq mi)
Vùng đô thị
 - Dân số:995.766
 - Diện tích:1.089,608 km² (421 mi2)
 - Mật độ:914 /km² (2.367 /sq mi)
Các mã
Mã bưu chính: 53x xx, 54x xx, 55x xx, 56x xx
Mã vùng: 231x
Biển số xe: Ν
Website
www.thessalonikicity.gr
Đóng

Khí hậu

Thêm thông tin Dữ liệu khí hậu của Thessaloniki (1961–1990), Tháng ...
Dữ liệu khí hậu của Thessaloniki (19611990)
Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Năm
Cao kỉ lục °C (°F) 20.8
(69.4)
22.0
(71.6)
25.8
(78.4)
31.2
(88.2)
36.0
(96.8)
39.8
(103.6)
42.0
(107.6)
38.2
(100.8)
36.2
(97.2)
30.0
(86.0)
26.6
(79.9)
20.6
(69.1)
42.0
(107.6)
Trung bình ngày tối đa °C (°F) 9.1
(48.4)
11.0
(51.8)
14.2
(57.6)
19.2
(66.6)
24.5
(76.1)
29.1
(84.4)
31.4
(88.5)
30.9
(87.6)
27.3
(81.1)
21.2
(70.2)
15.4
(59.7)
10.9
(51.6)
20.3
(68.5)
Trung bình ngày °C (°F) 5.0
(41.0)
6.7
(44.1)
9.6
(49.3)
14.2
(57.6)
19.5
(67.1)
24.2
(75.6)
26.5
(79.7)
25.8
(78.4)
21.8
(71.2)
16.1
(61.0)
10.9
(51.6)
6.7
(44.1)
15.6
(60.1)
Tối thiểu trung bình ngày °C (°F) 1.2
(34.2)
2.3
(36.1)
4.4
(39.9)
7.3
(45.1)
11.8
(53.2)
16.0
(60.8)
18.4
(65.1)
18.1
(64.6)
14.9
(58.8)
10.6
(51.1)
6.6
(43.9)
2.7
(36.9)
9.5
(49.1)
Thấp kỉ lục °C (°F) −14.0
(6.8)
−12.8
(9.0)
−7.2
(19.0)
−1.2
(29.8)
3.0
(37.4)
6.8
(44.2)
9.6
(49.3)
8.2
(46.8)
2.6
(36.7)
−1.4
(29.5)
−6.2
(20.8)
−9.2
(15.4)
−14.0
(6.8)
Lượng Giáng thủy trung bình mm (inches) 36.9
(1.45)
40.3
(1.59)
45.7
(1.80)
36.1
(1.42)
44.0
(1.73)
31.6
(1.24)
25.6
(1.01)
20.8
(0.82)
26.2
(1.03)
40.6
(1.60)
57.7
(2.27)
52.9
(2.08)
458.4
(18.05)
Số ngày giáng thủy trung bình (≥ 1.0 mm) 6.3 5.7 6.6 5.4 5.7 4.3 3.2 2.5 2.9 4.9 6.6 7.2 61.3
Độ ẩm tương đối trung bình (%) 76.3 73.6 73.0 68.5 64.1 56.1 53.4 55.7 62.2 70.1 77.3 78.0 67.4
Số giờ nắng trung bình tháng 98.7 102.6 147.2 202.6 252.7 296.4 325.7 295.8 229.9 165.5 117.8 102.6 2.337,5
Nguồn: NOAA[4]
Đóng

Thể thao

Thêm thông tin Câu lạc bộ, Thành lập ...
Câu lạc bộ Thành lập
Iraklis 1908
Aris 1914
Ch.A.N.Th. 1921
V.A.O. 1926
Apollon 1926
M.E.N.T. 1926
P.A.O.K. 1926
Apollon 1926
Makedonikos 1928
Agrotikos Asteras 1932
Đóng

Chú thích

Liên kết ngoài

Wikiwand in your browser!

Seamless Wikipedia browsing. On steroids.

Every time you click a link to Wikipedia, Wiktionary or Wikiquote in your browser's search results, it will show the modern Wikiwand interface.

Wikiwand extension is a five stars, simple, with minimum permission required to keep your browsing private, safe and transparent.