![cover image](https://wikiwandv2-19431.kxcdn.com/_next/image?url=https://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/a/af/Sabri_Lamouchi_-_Portrait_2022.jpg/640px-Sabri_Lamouchi_-_Portrait_2022.jpg&w=640&q=50)
Sabri Lamouchi
From Wikipedia, the free encyclopedia
Sabri Lamouchi (sinh ngày 9 tháng 11 năm 1971 tại Lyon, Pháp) là một cựu cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp đã từng chơi ở vị trí tiền vệ.
Bài viết này là một bản dịch thô từ ngôn ngữ khác. Đây có thể là kết quả của máy tính hoặc của người chưa thông thạo dịch thuật. |
Thông tin Nhanh Thông tin cá nhân, Tên đầy đủ ...
![]() | |||
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Sabri Lamouchi | ||
Ngày sinh | 9 tháng 11, 1971 (52 tuổi) | ||
Nơi sinh | Lyon, Pháp | ||
Chiều cao | 1,75 m (5 ft 9 in) | ||
Vị trí | Tiền vệ | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
1977–1981 | AS Lyon-Duchère | ||
1982–1989 | Cascol Oullins | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
1990–1994 | Alès | 106 | (26) |
1994–1998 | Auxerre | 129 | (19) |
1998–2000 | Monaco | 56 | (4) |
2000–2003 | Parma | 90 | (7) |
2003–2005 | Internazionale | 16 | (0) |
2004–2005 | → Genoa (cho mượn) | 20 | (1) |
2005–2006 | Marseille | 36 | (5) |
2006–2007 | Al-Rayyan | 7 | (6) |
2007–2008 | Umm-Salal | 10 | (1) |
2009 | Al-Kharitiyath | ||
Tổng cộng | 470 | (79) | |
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
1996–2001 | Pháp | 12 | (1) |
Sự nghiệp quản lý | |||
Năm | Đội | ||
2012–2014 | Bờ Biển Ngà | ||
2014–2017 | El Jaish | ||
2017–2018 | Rennes | ||
2019–2020 | Nottingham Forest | ||
2020-2021 | Al-Duhail | ||
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia |
Đóng
Sinh ra ở Pháp, là người gốc Tunisia, nhưng ông chưa bao giờ đặt chân đến đó. Lamouchi đã có 12 lần ra sân cho Đội tuyển bóng đá quốc gia Pháp.
Ông đã từng là huyến luyện viên của câu lạc bộ Al-Duhail tại giải Qatar Stars League .