Sa Tăng
nhân vật hư cấu trong Tây du ký / From Wikipedia, the free encyclopedia
Đừng nhầm lẫn với Satan.
Sa Tăng (沙僧, Bính âm: Sha Seng) hay Sa Ngộ Tịnh (Phồn thể: 沙悟淨, Giản thể: 沙悟淨, Bính âm: Sha Wujing) hay Sa Ngộ Tĩnh là đồ đệ thứ ba của Đường Tăng đi thỉnh kinh ở Tây Thiên trong tiểu thuyết Tây du ký của Ngô Thừa Ân.
Thông tin Nhanh Sa Tăng 沙僧, Xuất hiện lần đầu ...
Sa Tăng 沙僧 | |
---|---|
Nhân vật trong Tây du ký | |
Sa Ngộ Tĩnh trong Tây du nguyên chỉ (西遊原旨), xuất bản năm 1819. | |
Xuất hiện lần đầu | Hồi 22, Tây du ký |
Sáng tạo bởi | Ngô Thừa Ân |
Thông tin | |
Biệt danh | Sa Ngộ Tịnh, Quyển Liêm Đại tướng |
Giống loài | lam bì thủy |
Giới tính | nam nhân |
Vũ khí | Nguyệt nha sản |
Tôn giáo\Tín ngưỡng | Phật giáo |
Đóng
Thông tin Nhanh Tên tiếng Trung, Phồn thể ...
Sa Tăng | |||||||||||||||||
Tên tiếng Trung | |||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Phồn thể | 沙悟凈 | ||||||||||||||||
Giản thể | 沙悟净 | ||||||||||||||||
| |||||||||||||||||
Tên tiếng Việt | |||||||||||||||||
Tiếng Việt | Sa Ngộ Tịnh | ||||||||||||||||
Tên tiếng Thái | |||||||||||||||||
Tiếng Thái | ซัวเจ๋ง | ||||||||||||||||
Hệ thống Chuyển tự Tiếng Thái Hoàng gia | Sua Cheng (từ cách phát âm Triều Châu của 沙僧 "Sa Tăng") | ||||||||||||||||
Tên tiếng Triều Tiên | |||||||||||||||||
Hangul | 사오정 | ||||||||||||||||
| |||||||||||||||||
Tên tiếng Nhật | |||||||||||||||||
Hiragana | さ ごじょう | ||||||||||||||||
Kyūjitai | 沙悟凈 | ||||||||||||||||
Shinjitai | 沙悟浄 | ||||||||||||||||
| |||||||||||||||||
Đóng