Sông Tennessee
From Wikipedia, the free encyclopedia
Sông Tennessee (tiếng Anh: Tennessee River) là chi lưu lớn nhất của sông Ohio. Sông có chiều dài xấp xỉ 652 dặm (1049 km) và thuộc thung lũng Tennessee ở đông nam Hoa Kỳ. Con sông này từng được gọi phổ biến với cái tên Cherokee, cũng như các tên gọi khác.[2] Tên gọi hiện nay có nguồn gốc từ một ngôi làng của người Cherokee có tên là Tanasi.[5]
Thông tin Nhanh Quốc gia, Các bang ...
Sông Tennessee | |
River | |
Sông Tennessee tại trung tâm Knoxville từ đỉnh của sân vận động Neyland. | |
Quốc gia | Hoa Kỳ |
---|---|
Các bang | Tennessee, Alabama, Mississippi, Kentucky |
Nguồn | Nơi hợp lưu của sông French Broad và sông Holston tại Knoxville |
- Cao độ | 813 ft (248 m) [1] |
- Tọa độ | 35°57′33″B 83°51′1″T [2] |
Cửa sông | Sông Ohio tại Livingston / quận McCracken, gần Paducah, Kentucky |
- cao độ | 302 ft (92 m) [3] |
- tọa độ | 37°04′2″B 88°33′53″T [2] |
Chiều dài | 652 mi (1.049 km) [2] |
Lưu vực | 40.876 dặm vuông Anh (105.868 km2) [4] |
Lưu lượng | |
- trung bình | 70.575 cu ft/s (1.998 m3/s) [4] |
- tối đa | 500.000 cu ft/s (14.158 m3/s) |
Đóng