Sân bay quốc tế Erbil
From Wikipedia, the free encyclopedia
Sân bay quốc tế Erbil (IATA: EBL, ICAO: ORER) là một sân bay nằm ngoài thành phố Arbil 10 km. Đây là một thành phố hơn 1 triệu dân ở phía Bắc Iraq, ở vùng Kurdistan.
Thông tin Nhanh Erbil International Firokxaney nawdewletî Hewler, IATA: EBL - ICAO: ORER ...
Erbil International Firokxaney nawdewletî Hewler | |||
---|---|---|---|
IATA: EBL - ICAO: ORER | |||
Tóm tắt | |||
Kiểu sân bay | Public | ||
Cơ quan điều hành | Chính quyền vùng Kurdistan | ||
Phục vụ | Arbil | ||
Độ cao AMSL | 1.341 ft (409 m) | ||
Tọa độ | 36°14′15″B 43°57′47″Đ | ||
Đường băng | |||
Hướng | Chiều dài | Bề mặt | |
ft | m | ||
15/33 | 9.195 | 2.803 | Asphalt |
15L/33R Closed | 4.085 | 1.245 | Asphalt |
18/36 Closed | 13.890 | 4.234 | không rõ
Bản mẫu:Helipad title |
(?) | (?) | (?) | không rõ |
Đóng
Sân bay có các trang thiết bị phục vụ cho vận chuyển hàng hoá và hành khách. Sân bay có một nhà ga chung cho cả xuất phát và đến. Đây là trung tâm của hãng hàng không Kurdistan Airlines, một hãng hàng không của Kurdistan thuộc Iraq mới được thành lập. Đây cũng là nơi có trụ sở của hãng hàng không Sawan Airlines, nối Erbil với châu Âu.