![cover image](https://wikiwandv2-19431.kxcdn.com/_next/image?url=https://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/4/4b/MAD-LEMD_T4_Sat%25C3%25A9lite.jpg/640px-MAD-LEMD_T4_Sat%25C3%25A9lite.jpg&w=640&q=50)
Sân bay Adolfo Suárez Madrid–Barajas
From Wikipedia, the free encyclopedia
Sân bay quốc tế Madrid Barajas (IATA: MAD, ICAO: LEMD), tọa lạc tại đông bắc trung tâm Madrid (40°28′20″B 3°33′39″T), là cửa ngõ hàng không quan trọng nhất của Tây Ban Nha. Sân bay được mở của năm 1928 và là một trong những trung tâm hàng không quan trọng nhất châu Âu. Sân bay này là cửa ngõ của bán đảo Iberia ra châu Âu và thế giới, đặc biệt là châu Mỹ. Năm 2010, sân bay này phục vụ 49,8 triệu lượt khách,[1] là sân bay lớn nhất và bận rộn nhất quốc gia này còn năm 2009 sân bay Madrid là sân bay bận rộn thứ 11 thế giới[3] và sân bay bận rộn thứ 4 châu Âu. Sân bay tọa lạc trong phạm vi ranh giới của thành phố Madrid, cự ly 9 km (5,6 mi) so với trung tâm tài chính Madrid và 13 km (8,1 mi) về phía đông bắc Puerta del Sol, trung tâm lịch sử Madrid. Sân bay lấy tên theo Barajas.
![](http://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/5/59/Barajas_T4_amanecer.jpg/640px-Barajas_T4_amanecer.jpg)
![](http://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/a/a5/Barajas_interior7.jpg/320px-Barajas_interior7.jpg)
![](http://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/1/19/Barajas_interior9.jpg/640px-Barajas_interior9.jpg)
![](http://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/c/ce/Barajas_interior6.jpg/640px-Barajas_interior6.jpg)
![](http://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/8/88/Madrid_Barajas.jpg/320px-Madrid_Barajas.jpg)
Sân bay quốc tế Madrid-Barajas | |||
---|---|---|---|
Aeropuerto de Madrid-Barajas | |||
![]() | |||
| |||
Thông tin chung | |||
Kiểu sân bay | Công | ||
Cơ quan quản lý | Aena | ||
Thành phố | Madrid, Tây Ban Nha | ||
Vị trí | Madrid, Alcobendas, San Sebastián de los Reyes và Paracuellos de Jarama, Tây Ban Nha | ||
Phục vụ bay cho |
| ||
Độ cao | 610 m / 2,000 ft | ||
Tọa độ | 40°28′20″B 003°33′39″T | ||
Trang mạng | |||
Đường băng | |||
Thống kê (2010) | |||
Số lượt khách | 49.863.504 | ||
Tăng trưởng 2009-10 | ![]() | ||
Số lượt chuyến | 433.683 | ||
Tăng trưởng lượt chuyến 2009-10 | ![]() | ||
Nguồn: Passenger Traffic, AENA[1] Spanish AIP, AENA[2] |