![cover image](https://wikiwandv2-19431.kxcdn.com/_next/image?url=https://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/4/4a/G%25C3%25B3recznik_%252C_Przygodzice_-_panoramio_%25286%2529.jpg/640px-G%25C3%25B3recznik_%252C_Przygodzice_-_panoramio_%25286%2529.jpg&w=640&q=50)
Ostrów, Wielkopolskie
From Wikipedia, the free encyclopedia
Quận Ostrów Wielkopolski (tiếng Ba Lan: powiat ostrowski) là một đơn vị quản lý lãnh thổ và chính quyền địa phương (powiat) ở Greater Ba Lan Voivodeship, tây trung tâm Ba Lan. Nó ra đời vào ngày 1 tháng 1 năm 1999, là kết quả của cải cách chính quyền địa phương Ba Lan được thông qua vào năm 1998. Trung tâm hành chính và thị trấn lớn nhất của nó là Ostrów Wielkopolski, nằm cách 100 kilômét (62 mi) về phía đông nam của thủ đô Poznań. Quận có ba thị trấn khác: Nowe Skalmierzyce, 22 km (14 mi) về phía đông của Ostrów Wielkopolski, Odolanów, 10 km (6 mi) về phía nam của Ostrów Wielkopolski và Raszków, 8 km (5 mi) về phía bắc của Ostrów Wielkopolski.
Quận Ostrów Wielkopolski Powiat ostrowski | |
---|---|
— Quận — | |
![]() | |
![]() Địa điểm thuộc tỉnh | |
Quốc gia | ![]() |
Tỉnh | Bản mẫu:Country data Greater Poland Voivodeship |
Thủ phủ | Ostrów Wielkopolski |
Xã | Tổng 8 (bao gồm 1 đô thị)
|
Diện tích | |
• Tổng | 1.160,65 km2 (44,813 mi2) |
Dân số (2006) | |
• Tổng | 158.407 |
• Mật độ | 1,4/km2 (3,5/mi2) |
• Đô thị | 84.654 |
• Nông thôn | 73.753 |
Số hiệu xe | POS |
Trang web | http://www.powiat-ostrowski.pl |
Quận có diện tích 1,160.65 km2. Tính đến năm 2006, tổng dân số của nó là 158.407, trong đó dân số của Ostrów Wielkopolski là 72.577, của Nowe Skalmierzyce là 5.080, của Odolanów là 4.960, của Raszków là 2.037.