![cover image](https://wikiwandv2-19431.kxcdn.com/_next/image?url=https://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/b/b4/Nickel_sulfate_anh.jpg/640px-Nickel_sulfate_anh.jpg&w=640&q=50)
Nickel(II) sulfat
hợp chất hóa học / From Wikipedia, the free encyclopedia
Nickel(II) sulfat là tên gọi thường dùng để chỉ hợp chất vô cơ với công thức NiSO4·6H2O. Muối màu lục lam có độ hòa tan cao này là nguồn phổ biến của ion Ni2+ cho mạ điện cũng như là tiền chất trong sản xuất cathode chứa nickel trong pin ion lithi.
Nickel(II) sulfat | |||
---|---|---|---|
| |||
![]() | |||
Danh pháp IUPAC | Nickel(II) sulfat | ||
Tên khác | Nikenơ sulfat Nickel sulfat Nickel monosulfat Nickel(II) sulfat(VI) Nickel sulfat(VI) Nikenơ sulfat(VI) Nickel monosulfat(VI) | ||
Nhận dạng | |||
Số CAS | 7786-81-4 | ||
PubChem | 24586 | ||
Số EINECS | 232-104-9 | ||
ChEBI | 53001 | ||
Số RTECS | QR9600000 | ||
Ảnh Jmol-3D | ảnh | ||
SMILES | đầy đủ
| ||
InChI | đầy đủ
| ||
ChemSpider | 22989 | ||
UNII | 4FLT4T3WUN | ||
Thuộc tính | |||
Công thức phân tử | NiSO4 | ||
Khối lượng mol | 155,0266 g/mol (khan) 263,11828 g/mol (6 nước) 281,13356 g/mol (7 nước) | ||
Bề ngoài | chất rắn màu vàng (khan) tinh thể màu xanh lam (6 nước) tinh thể màu lục-lam (7 nước) | ||
Mùi | không mùi | ||
Khối lượng riêng | 4,01 g/cm³ (khan) 2,07 g/cm³(6 nước) 1,948 g/cm³ (7 nước) | ||
Điểm nóng chảy | 100 °C (373 K; 212 °F) (khan) 53 °C (127 °F; 326 K) (6 nước) | ||
Điểm sôi | 840 °C (1.110 K; 1.540 °F) (khan, phân hủy) 100 °C (212 °F; 373 K) (6 nước, phân hủy) | ||
Độ hòa tan trong nước | 65 g/100 mL (20 ℃) 77,5 g/100 mL (30 ℃) (7 nước), xem thêm bảng độ tan | ||
Độ hòa tan | khan: không tan trong etanol, ete, axeton 6 nước: không tan trong etanol, amonia 7 nước: tan trong cồn tạo phức với nhiều phối tử vô cơ và hữu cơ | ||
Độ axit (pKa) | 4,5 (6 nước) | ||
MagSus | +4.005,0·10−6 cm³/mol | ||
Chiết suất (nD) | 1,511 (6 nước) 1,467 (7 nước) | ||
Cấu trúc | |||
Cấu trúc tinh thể | lập phương (khan) bốn phương (6 nước) trực thoi (6 nước) | ||
Các nguy hiểm | |||
Phân loại của EU | Carc. Cat. 1 Muta. Cat. 3 Repr. Cat. 2 Độc (T) có hại (Xn) chất kích thích (Xi) nguy hiểm cho môi trường (N) | ||
NFPA 704 |
| ||
Chỉ dẫn R | R49, R61, R20/22, R38, R42/43, R48/23, R68, R50/53 | ||
Chỉ dẫn S | S53, S45, S60, S61 | ||
Điểm bắt lửa | không bắt lửa | ||
LD50 | 264 mg/kg | ||
Các hợp chất liên quan | |||
Cation khác | Cobalt(II) sulfat Đồng(II) sulfat Sắt(II) sulfat | ||
Trừ khi có ghi chú khác, dữ liệu được cung cấp cho các vật liệu trong trạng thái tiêu chuẩn của chúng (ở 25 °C [77 °F], 100 kPa). |
Vào năm 2005 khoảng 40.000 tấn nickel(II) sulfat được sản xuất và chủ yếu được sử dụng cho mạ nickel.[1] Tuy nhiên, với việc sử dụng các loại pin ion lithi với cathode bằng lithi nickel mangan cobalt oxide (NMC, LiNiMnCoO2) hay lithi nickel cobalt nhôm oxide (NCA, LiNiCoAlO2) thì nhu cầu sử dụng nickel(II) sulfat đã tăng mạnh kể từ đó. Theo ước tính của Roskill thì năm 2017 sử dụng nickel(II) sulfat đã đạt tới mức 116.000 tấn nickel quy đổi (tương đương khoảng 520.000 tấn NiSO4·6H2O).[2]
Trong năm 2005–2006, nickel(II) sulfat là chất gây dị ứng hàng đầu trong các kiểm tra áp bì (19,0%)[3].